Dichagyris pfeifferi | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Phân bộ (subordo) | Ditrysia |
Liên họ (superfamilia) | Noctuoidea |
Họ (familia) | Noctuidae |
Phân họ (subfamilia) | Noctuinae |
Chi (genus) | Dichagyris |
Loài (species) | D. pfeifferi |
Danh pháp hai phần | |
Dichagyris pfeifferi (Corti & Draudt, 1933) |
Dichagyris pfeifferi[1] là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae. Loài này có ở miền đông và tây nam Thổ Nhĩ Kỳ, Iran và Israel.
Con trưởng thành bay từ tháng 8 đến tháng 10. Có một lứa một năm.