Dicrostonyx | |
---|---|
Thời điểm hóa thạch: Early Pleistocene to Recent | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Mammalia |
Bộ (ordo) | Rodentia |
Họ (familia) | Cricetidae |
Tông (tribus) | Dicrostonychini |
Chi (genus) | Dicrostonyx Gloger, 1841[1] |
Loài điển hình | |
Mus hudsonius Pallas, 1778. | |
Các loài | |
Dicrostonyx là một chi động vật có vú trong họ Cricetidae, bộ Gặm nhấm. Chi này được Gloger miêu tả năm 1841.[1] Loài điển hình của chi này là Mus hudsonius Pallas, 1778.
Chi này gồm các loài: