Diminovula

Diminovula
Diminovula rosadoi
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Mollusca
Lớp (class)Gastropoda
Liên họ (superfamilia)Cypraeoidea
(không phân hạng)nhánh Caenogastropoda
nhánh Hypsogastropoda
nhánh Littorinimorpha
Họ (familia)Ovulidae
Phân họ (subfamilia)Prionovolvinae
Chi (genus)Diminovula
Iredale, 1930
Danh pháp đồng nghĩa[1]
Adamantia Cate, 1973
Inflatovula Cate, 1973<

Diminovula là một chi ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Ovulidae.[1]

Các loài

[sửa | sửa mã nguồn]

Các loài thuộc chi Diminovula bao gồm:

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b Diminovula Iredale, 1930. WoRMS (2010). Diminovula Iredale, 1930. In: Bouchet, P.; Gofas, S.; Rosenberg, G. (2010) World Marine Mollusca database. Truy cập qua Cơ sở dữ liệu sinh vật biển at http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=430492 on 6 tháng 6 năm 2010.
  2. ^ Diminovula aboriginea (Cate, 1973). World Register of Marine Species, truy cập 6 tháng 6 năm 2010.
  3. ^ Diminovula alabaster (Reeve, 1865). World Register of Marine Species, truy cập 6 tháng 6 năm 2010.
  4. ^ Diminovula anulata Fehse, 2001. World Register of Marine Species, truy cập 6 tháng 6 năm 2010.
  5. ^ Diminovula aurantiomacula Cate & Azuma in Cate, 1973. World Register of Marine Species, truy cập 6 tháng 6 năm 2010.
  6. ^ Diminovula caledonica (Crosse, 1872). World Register of Marine Species, truy cập 6 tháng 6 năm 2010.
  7. ^ Diminovula concinna (G.B. Sowerby II in A. Adams & Reeve, 1848). World Register of Marine Species, truy cập 6 tháng 6 năm 2010.
  8. ^ Diminovula coroniola (Cate, 1973). World Register of Marine Species, truy cập 6 tháng 6 năm 2010.
  9. ^ Diminovula culmen (Cate, 1973). World Register of Marine Species, truy cập 6 tháng 6 năm 2010.
  10. ^ Diminovula dautzenbergi (F.A. Schilder, 1931). World Register of Marine Species, truy cập 6 tháng 6 năm 2010.
  11. ^ Diminovula fainzilberi Fehse, 2009. World Register of Marine Species, truy cập 6 tháng 6 năm 2010.
  12. ^ Diminovula incisa Azuma & Cate, 1971. World Register of Marine Species, truy cập 6 tháng 6 năm 2010.
  13. ^ Diminovula kosugei (Cate, 1973). World Register of Marine Species, truy cập 6 tháng 6 năm 2010.
  14. ^ Diminovula margarita (G.B. Sowerby I, 1828). World Register of Marine Species, truy cập 6 tháng 6 năm 2010.
  15. ^ Diminovula mozambiquensis Fehse, 2001. World Register of Marine Species, truy cập 6 tháng 6 năm 2010.
  16. ^ Diminovula nielseni Cate, 1976. World Register of Marine Species, truy cập 6 tháng 6 năm 2010.
  17. ^ Diminovula rosadoi Lorenz & Fehse, 2009. World Register of Marine Species, truy cập 6 tháng 6 năm 2010.
  18. ^ Diminovula stigma (Cate, 1978). World Register of Marine Species, truy cập 6 tháng 6 năm 2010.
  19. ^ Diminovula whitworthi Cate, 1973. World Register of Marine Species, truy cập 6 tháng 6 năm 2010.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]



Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Chú thuật hồi chiến chương 261: Quyết Chiến Tại Tử Địa Shinjuku
Chú thuật hồi chiến chương 261: Quyết Chiến Tại Tử Địa Shinjuku
Khởi đầu chương là khung cảnh Yuuji phẫn uất đi…ê..n cuồng cấu x..é cơ thể của Sukuna, trút lên người hắn sự căm hận với quyết tâm sẽ ngh..iề..n nát trái tim hắn
Nhân vật Arche Eeb Rile Furt - Overlord
Nhân vật Arche Eeb Rile Furt - Overlord
Arche sở hữu mái tóc vàng cắt ngang vai, đôi mắt xanh, gương mặt xinh xắn, một vẻ đẹp úy phái
Xác suất có thật sự tồn tại?
Xác suất có thật sự tồn tại?
Bài dịch từ "Does probability exist?", David Spiegelhalter, Nature 636, 560-563 (2024)
4 chữ C cần nhớ khi mua kim cương
4 chữ C cần nhớ khi mua kim cương
Lưu ngay bài viết này lại để sau này đi mua kim cương cho đỡ bỡ ngỡ nha các bạn!