Diplocyclos palmatus | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Cucurbitales |
Họ (familia) | Cucurbitaceae |
Tông (tribus) | Benincaseae |
Chi (genus) | Diplocyclos |
Loài (species) | D. palmatus |
Danh pháp hai phần | |
Diplocyclos palmatus (L.) C.Jeffrey, 1962 |
Diplocyclos palmatus là một loài thực vật có hoa trong họ Cucurbitaceae. Loài này được (L.) C.Jeffrey mô tả khoa học đầu tiên năm 1962.[1]