Distichophyllum procumbens | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
Ngành (divisio) | Bryophyta |
Lớp (class) | Bryopsida |
Bộ (ordo) | Hookeriales |
Họ (familia) | Hookeriaceae |
Chi (genus) | Distichophyllum |
Loài (species) | D. procumbens |
Danh pháp hai phần | |
Distichophyllum procumbens Mitt., 1863 |
Distichophyllum procumbens là một loài Rêu trong họ Hookeriaceae. Loài này được Mitt. mô tả khoa học đầu tiên năm 1863.[1]