Dobrich (tỉnh)

Dobrich
Област Добрич
—  Tỉnh  —
Vị trí của Dobrich ở Bulgaria
Vị trí của Dobrich ở Bulgaria
Dobrich trên bản đồ Thế giới
Dobrich
Dobrich
Quốc giaBulgaria
Tỉnh lỵDobrich
Huyện8
Chính quyền
 • Thống đốcZhelyazko Zhelyazkov
Diện tích
 • Tổng cộng4.720 km² km2 (Lỗi định dạng: giá trị đầu vào không hợp lệ khi làm tròn mi2)
Dân số
 • Tổng cộng186,016 người (tháng 2 năm 2.011)
Múi giờGiờ Đông Âu
 • Mùa hè (DST)EEST (UTC+3)
Mã ISO 3166BG-08
Biển số xeTX
Websitehttp://www.dobrich-governor.org/ www.dobrich-governor.org

Tỉnh Dobrich (Bulgaria: Област Добрич, Oblast Dobrich, tên cũ Dobrich okrug) là một tỉnh ở đông bắc Bulgaria, thuộc vùng địa lý Nam Dobruja, giáp biên giới với vùng Sud-Est của România. Tỉnh được chia thành 8 khu tự quản vởi tổng dân số thời điểm tháng 12 năm 2009 là 199.705 người.[1][2][3] Diện tích là 4720 km2.[4]

Các đô thị và thị xã

[sửa | sửa mã nguồn]
Bản đồ tỉnh Dobrich

Tỉnh Dobrich được chia thành các đô thị (obshtina) và thị xã:

Đô thị Balchik

[sửa | sửa mã nguồn]

Albena | Balchik | Bezvoditsa | Bobovets | Bryastovo | Dabrava | Dropla | Gurkovo, Hrabrovo | Karvuna | Kranevo | Kremena | Lyahovo | Obrochishte | Prespa | Bulgaria|Rogachevo | Senokos | Sokolovo | Strajitsa | Trigortsi | Tsarichino | Tsurkva | Tuzlata | Zmeevo

Đô thị Dobrich

[sửa | sửa mã nguồn]

Altsek | Batovo | Bdintsi | Benkovski | Bulgaria|Bogdan | Bojurovo | Branishte | Cherna | Debrene | Dobrevo | Dolina | Donchevo | Draganovo | Dryanovets | Enevo | Feldfebel Denkovo | General Kolevo | Geshanovo | Hitovo | Jitnitsa | Kamen | Kamen Bryag | Karapelit | Kotlentsi | Kozloduytsi | Kragulevo | Lomnitsa | Lovchantsi | Lyaskovo | Malka Smolnitsa | Medovo | Metodievo | Miladinovtsi | Novo Botevo | Odrintsi | Odurtsi | Opanets | Orlova mogila | Ovcharovo | Paskalevo | Pchelino | Pchelnik | Plachidol | Pobeda | Podslon | Polkovnik Ivanovo | Polkovnik Minkovo | Polkovnik Sveshtarovo | Popgrigorovo | Prilep | Primortsi | Rosenovo | Samuilovo | Slaveevo | Sliventsi | Smolnitsa | Sokolnik | Stefan Karadja | Stefanovo | Stojer | Svoboda | Tsarevets | Tyanevo | Vedrina | Vladimirovo | Vodnyantsi | Vrachantsi | Vratarite | Zlatia

Đô thị Dobrich

[sửa | sửa mã nguồn]

Dobrich

Đô thị tổng Toshevo

[sửa | sửa mã nguồn]

Aleksandar Stamboliyski | Balkantsi | Bejanovo | Chernookovo | Dabovik | General Toshevo | Goritsa | Gradini | Izvorovo | Jiten | Kalina | Kardam | Konare | Kraishte | Krasen | Kupinovo | Loznitsa | Lyulyakovo | Malina | Ograjden | Pchelarovo | Petleshkovo | Pisarovo | Plenimir | Preselentsi | Prisad | Ravnets | Rogozina | Rosen | Rositsa | Sirakovo | Snop | Snyagovo | Spasovo | Sredina | Surnino | Uzovo | Vasilevo | Velikovo | Vichovo | Yovkovo | Zograf

Đô thị Kavarna

[sửa | sửa mã nguồn]

Belgun | Bilo | Bojurets | Bulgarevo | Chelopechene | Hadji Dimitar | Irechek | Kamen bryag | Kavarna | Krupen | Mogilishte | Neykovo | Poruchik Chunchevo | Rakovski | Seltse | Septemvriytsi | Sveti Nikola | Topola | Travnik | Vidno | Vranino

Đô thị Krushari

[sửa | sửa mã nguồn]

Abrit | Aleksandria | Bistrets | Dobrin | Efreytor Bakalovo | Gaber | Kapitan Dimitrovo | Koriten | Krushari | Lozenets | Ognyanovo | Polkovnik Dyakovo | Poruchik Kurdjievo | Severnyak | Severtsi | Telerig | Zagortsi | Zementsi | Zimnitsa

Đô thị Shabla

[sửa | sửa mã nguồn]

Bojanovo | Chernomortsi | Durankulak | Ezerets | Gorichane | Gorun | Granichar | Krapets | Prolez | Shabla | Smin | Staevtsi | Tvarditsa | Tyulenovo | Vaklino | Zahari Stoyanovo

Đô thị Tervel

[sửa | sửa mã nguồn]

Angelariy | Balik | Bezmer | Bojan | Bonevo | Brestnitsa | Chestimensko | Glavantsi | Gradnitsa | Guslar | Jeglartsi | Kableshkovo | Kladentsi | Kochmar | Kolartsi | Mali izvor | Nova Kamena | Onogur | Orlyak | Polkovnik Savovo | Popgruevo | Profesor Zlatarski | Surnets | Tervel | Voynikovo | Zurnevo

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Polumnia Omnia - Lời oán than của kẻ ngu muội
Polumnia Omnia - Lời oán than của kẻ ngu muội
Đây là bản dịch lời của bài [Polumnia Omnia], cũng là bản nhạc nền chủ đạo cho giai đoạn 2 của Boss "Shouki no Kami, Kẻ Hoang Đàng".
Nhân vật Zanac Valleon Igana Ryle Vaiself - Overlord
Nhân vật Zanac Valleon Igana Ryle Vaiself - Overlord
Zanac được mô tả là một người bất tài trong mắt nhiều quý tộc và dân thường, nhưng trên thực tế, tất cả chỉ là một mưu mẹo được tạo ra để đánh lừa đối thủ của anh ta
Download Game Dream League Soccer 2020
Download Game Dream League Soccer 2020
Dream League Soccer 2020 là phiên bản mới nhất của dòng game bóng đá nổi tiếng Dream League Soccer
17 website hữu ích cho các web developer
17 website hữu ích cho các web developer
Giữ các trang web hữu ích có thể là cách nâng cao năng suất tối ưu, Dưới đây là một số trang web tốt nhất mà tôi sử dụng để giúp cuộc sống của tôi dễ dàng hơn