Dolbina exacta | |
---|---|
Dolbina exacta ♂ | |
Dolbina exacta ♂ △ | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Liên họ (superfamilia) | Bombycoidea |
(không phân hạng) | Macrolepidoptera |
Họ (familia) | Sphingidae |
Chi (genus) | Dolbina |
Loài (species) | D. exacta |
Danh pháp hai phần | |
Dolbina exacta Staudinger, 1892[1] | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Dolbina exacta là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae. Loài này có ở phía nam part of the Viễn Đông Nga, Nhật Bản và the Korean Peninsula, phía nam into Trung Quốc as far as Tứ Xuyên, Hồ Bắc và Chiết Giang.[2] Sải cánh khoảng 55–58 mm.
Cá thể trưởng thành mọc cánh từ giữa tháng 4 tới cuối tháng 8 ở Triều Tiên.
Ấu trùng được ghi nhận ăn các loài Fraxinus ở Trung Quốc, Fraxinus (bao gồm Fraxinus mandshurica) và Syringa amurensis ở Nga Viễn Đông, Fraxinus lanuginosa ở Nhật Bản và Ligustrum obtusifolium, Syringa reticulata và Fraxinus rhynchophylla ở Triều Tiên.