Draco

Draco
D. taeniopterus in mid-glide, on Bulon Island, Thailand
Male D. spilonotus extending the dewlap (throat flap) and patagia ("wings") in Sulawesi, Indonesia
Phân loại khoa học e
Vực: Eukaryota
Giới: Animalia
Ngành: Chordata
Lớp: Reptilia
Bộ: Squamata
Phân bộ: Iguania
Họ: Agamidae
Phân họ: Draconinae
Chi: Draco
Linnaeus, 1758

Draco là một chi thằn lằn thuộc Họ Nhông gồm các loài được gọi là thằn lằn bay, rồng bay hay thằn lằn lượn. Những loài thằn lằn này có khả năng bay lượn; xương sườn và màng nối của chúng có thể được mở rộng để tạo thành "đôi cánh", các chi sau được làm phẳng và giống như cánh ở mặt cắt ngang, và một vạt trên cổ đóng vai trò như một bộ ổn định ngang và đôi khi là được sử dụng để cảnh báo. Draco là những loài ăn côn trùng sống trên cây.

Các loài

[sửa | sửa mã nguồn]
Male D. dussumieri displaying for females by extending his dewlap, from Dandeli, India
Size of D. quinquefasciatus in comparison to a human hand, from Sarawak, Malaysia
Highly camouflaged D. dussumieri from Bandipur National Park, India

Có 41 được ghi nhận:[1][2]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Draco tại Reptarium.cz Reptile Database
  2. ^ "Draco ". Dahms Tierleben. www.dahmstierleben.de.
  3. ^ Beolens, Bo; Watkins, Michael; Grayson, Michael (2011). The Eponym Dictionary of Reptiles. Baltimore: Johns Hopkins University Press. xiii + 296 pp. ISBN 978-1-4214-0135-5. (Draco beccarii, p. 21).

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Inger, Robert F (1983). Morphological and ecological variation in the flying lizards (Genus Draco). Chicago: Field Museum of Natural History.
  • McGuire, J. A.; Dudley, R. (2011). “The Biology of Gliding in Flying Lizards (Genus Draco) and their Fossil and Extant Analogs”. Integrative and Comparative Biology. 51 (6): 983–90. doi:10.1093/icb/icr090. PMID 21798987.
  • Goin CJ, Goin OB, Zug GR (1978). Introduction to Herpetology, Third Edition. San Francisco: W.H. Freeman & Company. xi + 378 pp. ISBN 0-7167-0020-4. (Genus Draco, pp. 41, 86, 112, 279, 288).
  • Linnaeus C (1758). Systema naturæ per regna tria naturæ, secundum classes, ordines, genera, species, cum characteribus, differentiis, synonymis, locis. Tomus I. Editio Decima, Reformata. Stockholm: L. Salvius. 824 pp. (Genus Draco, p. 199).
  • Phillips, Walter Alison (1911). “Dragon” . Encyclopædia Britannica. 8 (ấn bản thứ 11). tr. 466–468.
  • Read on vastlyimportant


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Tân ngữ trực tiếp và tân ngữ gián tiếp trong tiếng Anh
Tân ngữ trực tiếp và tân ngữ gián tiếp trong tiếng Anh
Tìm hiểu cách phân biệt tân ngữ trực tiếp và tân ngữ gián tiếp chi tiết nhất
Một chút về Sayu - Genshin Impact
Một chút về Sayu - Genshin Impact
Sayu là một ninja bé nhỏ thuộc Shuumatsuban – một tổ chức bí mật dưới sự chỉ huy của Hiệp Hội Yashiro
Anime Val x Love Vietsub
Anime Val x Love Vietsub
Akutsu Takuma, một học sinh trung học đã học cách chấp nhận cuộc sống cô đơn của mình và hài lòng với việc học
Airi Sakura Classroom of the Elite
Airi Sakura Classroom of the Elite
Airi Sakura (佐さ倉くら 愛あい里り, Sakura Airi) là một học sinh của Lớp 1-D và từng là một người mẫu ảnh (gravure idol).