Bài viết này có nhiều vấn đề. Xin vui lòng giúp cải thiện hoặc thảo luận về những vấn đề này bên trang thảo luận. (Tìm hiểu cách thức và thời điểm xóa những thông báo này)
|
Dreamcatcher | ||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Thông tin nghệ sĩ | ||||||||||
Nguyên quán | Seoul, Hàn Quốc | |||||||||
Thể loại | Heavy metal, Rock, EDM, R&B, Synthpop, Psychedelic trance, Jazz, Ballad | |||||||||
Năm hoạt động | 2017 | – hiện tại|||||||||
Công ty quản lý | Happy Face Entertainment (Tháng 1 năm 2017 - Tháng 2 năm 2019)
Dreamcatcher Company (Tháng 2 năm 2019 đến hiện tại) | |||||||||
Hãng đĩa | Pony Canyon (2019-2021)
Sony Music Entertainment Korea Dreamcatcher Company | |||||||||
Thành viên |
| |||||||||
Website | https://dreamcatcher.kr | |||||||||
Thông tin YouTube | ||||||||||
Kênh | ||||||||||
Năm hoạt động | 2017-nay | |||||||||
Thể loại |
| |||||||||
Lượt đăng ký | 1.620.000 (tính đến 28/12/2022) | |||||||||
| ||||||||||
Dreamcatcher (tiếng Hàn Quốc: 드림캐쳐, phiên âm: Deurimkaechyeo) là một nhóm nhạc nữ Hàn Quốc, được thành lập bởi Happy Face Entertainment vào tháng 1 năm 2017. Trước đó, vào năm 2014, nhóm đã hoạt động với tên gọi MINX với 5 thành viên JiU, SuA, Siyeon, Yoohyeon, Dami và tan rã vào năm 2016. Ở lần ra mắt thứ hai, nhóm được bổ sung thêm hai thành viên mới là Handong từ Trung Quốc và Gahyeon. Dreamcatcher chính thức tái xuất với tên gọi hiện tại vào thứ 6 ngày 13 tháng 1 năm 2017 với single đầu tiên "악몽 (Nightmare)".
Fandom của Dreamcatcher là "InSomnia" = InDreams = DreamWorld (Welcome To The DreamWorld) trong tiếng (Latin) có nghĩa là "Trong Những Giấc Mơ". Tên gọi này có ý nghĩa: Dreamcatcher và InSomnia sẽ luôn ở bên nhau, luôn có những khoảnh khắc hạnh phúc ngay cả trong những giấc mộng. InSomnia không có nghĩa chính thức là "Chứng Mất Ngủ" (Đây chỉ là nghĩa nói vui). (Nguồn: Hôm nay mặt trăng thật đẹp 오.달.예)
In đậm là nhóm trưởng
Nghệ danh | Tên khai sinh | Vai trò | Ngày sinh | Nơi sinh | Quốc tịch | ||||||
Latinh | Hangul | Kana | Latinh | Hangul | Kana | Hanja | Hán-Việt | ||||
JiU | 지유 | ジユ | Kim Min-ji | 김민지 | キム・ミンジ | 金旼祉 | Kim Mân Chỉ | Lead Dancer, Lead Vocalist, Visual | 17 tháng 5, 1994 | Daejeon, Hàn Quốc | Hàn Quốc |
SuA | 수아 | スア | Kim Bo-ra | 김보라 | キム・ボラ | 金宝拉 | Kim Bảo Lạp | Main Dancer, Lead Rapper, Sub Vocalist | 10 tháng 8, 1994 | Changwon, Gyeongsang Nam, Hàn Quốc | |
Siyeon | 시연 | シヨン | Lee Si-yeon | 이시연 | イ・シヨン | 李始娟 | Lý Thủy Quyên | Main Vocalist | 1 tháng 10, 1995 | Daegu, Hàn Quốc | |
Handong | 한동 | ハンドン | Hán Dōng | 한동 | ハン・ドン | 韩东 | Hàn Đông | Sub Vocalist | 26 tháng 3, 1996 | Vũ Hán, Trung Quốc | Trung Quốc |
Yoohyeon | 유현 | ユヒョン | Kim Yoo-hyeon | 김유현 | キム・ユヒョン | 金裕賢 | Kim Dụ Hiền | Lead Vocalist | 7 tháng 1, 1997 | Incheon, Hàn Quốc | Hàn Quốc |
Dami | 다미 | ダミ | Lee Yu-bin | 이유빈 | イ・ユビン | 李愈彬 | Lý Dũ Bân | Main Rapper, Lead Dancer, Sub Vocalist | 7 tháng 3, 1997 | Seoul, Hàn Quốc | |
Gahyun | 가현 | ガヒョン | Lee Ga-hyun | 이가현 | イ・ガヒョン | 李佳泫 | Lý Giai Huyên | Lead Rapper, Sub Vocalist, | 3 tháng 2, 1999 | Seongnam, Gyeonggi, Hàn Quốc |
Album (KOR)
Tên |
Chi tiết |
Danh sách bài hát | Xếp hạng cao nhất | Doanh thu |
---|---|---|---|---|
Prequel | Ngày phát hành: 27/7/2017
Nhãn đĩa: Happy Face Entertainment, Interpark Định dạng: CD, Digital Download |
1. Intro: Before & After
Sáng tác: Ollounder, LEEZ 2. 날아올라 (Fly High) (bài hát chủ đề) Sáng tác: SEION Lời bài hát: SEION Đạo diễn MV: Yoo Sung Kyeon 3. Wake Up Sáng tác: Ollounder, LEEZ Lời bài hát: 김보은 (Jam Factory) 4. Sleep-walking Sáng tác: LEEZ, Ollounder Lời bài hát: LEEZ, Ollounder 5. 괜찮아! (Trust Me) Sáng tác: Ollounder Lời bài hát: Ollounder 6. Fly High (Inst.) Sáng tác: SEION |
4 | 11,268 |
Escape the ERA | Ngày phát hành: 10/5/2018
Nhãn đĩa: Happy Face Entertainment, Interpark Định dạng: CD, Digital Download |
1. Intro: Inside-Outside
Sáng tác: LEEZ 2. You And I (bài hát chủ đề) Sáng tác: LEEZ, Ollounder Lời bài hát: LEEZ, Ollounder, Dami 3. Mayday Sáng tác: Ollounder, LEEZ,정윤 Lời bài hát: Ollounder, LEEZ 4. 어느별 (Which A Star) Sáng tác: LEEZ, Ollounder Lời bài hát: LEEZ, Ollounder 5. Scar (이 더럽고도 추한...) Sáng tác: SPACE ONE, 양지훈 Lời bài hát: Dami 6. You And I (Inst.) Sáng tác: LEEZ, Ollounder |
3 | 25,436 |
Alone In the City | Ngày phát hành: 20/9/2018
Nhãn đĩa: Happy Face Entertainment, Genie Music Định dạng: CD, Digital Download |
1. Intro
Sáng tác: Ollounder, LEEZ 2. What (bài hát chủ đề) Sáng tác: 김희원, Tasco, 위더베스트 Lời bài hát: 김희원, Tasco, 위더베스트, Dami 3. Wonderland Sáng tác: Ollounder, LEEZ Lời bài hát: Ollounder, LEEZ 4. Trap Sáng tác: SPACE ONE, Le`mon Lời bài hát: Le`mon 5. July 7th (약속해 우리) Sáng tác: LEEZ, Ollounder Lời bài hát: LEEZ, Ollounder 6. What (Inst.) Sáng tác: 김희원, Tasco, 위더베스트 |
2 | 38,310 |
The End Of Nightmare | Ngày phát hành: 13/2/2019
Nhãn đĩa: Dreamcatcher Company Định dạng: CD, digital download |
|
3 | 31,538 |
Raid of Dream |
Ngày phát hành: 18/9/2019 Nhãn đĩa: Dreamcatcher Company Định dạng: CD, digital download |
|
3 | 34,780 |
Dystopia: The Tree of Language |
Ngày phát hành: 18/2/2020 Nhãn đĩa: Dreamcatcher Company Định dạng: CD, digital download |
|
3 | 59,899 |
Dystopia: Lose Myself |
Ngày phát hành: 17/8/2020 Nhãn đĩa: Dreamcatcher Company Định dạng: CD, digital download |
|
2 | 101,567 |
Dystopia: Road to Utopia |
Ngày phát hành: 26/1/2021 Nhãn đĩa: Dreamcatcher Company Định dạng: CD, digital download |
|
1 | 126,428 |
Summer Holiday | Ngày phát hành: 30/7/2021
Nhãn đĩa: Dreamcatcher Company Định dạng: CD, digital download |
|
2 | 129,715 |
Apocalypse: Save us | Ngày phát hành: 12/4/2022
Nhãn đĩa: Dreamcatcher Company Định dạng: CD, digital download |
|
4 | 136,239 |
Apocalypse: Follow Us | Ngày phát hành: 11/10/2022
Nhãn đĩa: Dreamcatcher Company Định dạng: CD, digital download |
|
1 |
Single
Tên | Chi tiết | Danh sách bài hát | Xếp hạng cao nhất | Doanh thu |
---|---|---|---|---|
악몽 (惡夢) (Nightmare) | Ngày phát hành: 13/1/2017
Nhãn đĩa: Happy Face Entertainment, Interpark Music Định dạng: CD, Digital Download |
1. Intro: Welcome To Dream
Sáng tác: Super Bomb 2. Chase Me (bài hát chủ đề) Sáng tác: Super Bomb Lời bài hát: 김보은 (Jam Factory), Super Bomb Đạo diễn MV: Digipedi 3. 소원 하나 (Emotion) Sáng tác: Super Bomb Lời bài hát: Super Bomb 4. Chase Me (Inst.) Sáng tác: Super Bomb |
25 | KOR: 3,576+ |
악몽: Fall Asleep In the Mirror | Ngày phát hành: 5/4/2017
Nhãn đĩa: Happy Face Entertainment, Interpark Music Định dạng: CD, Digital Download |
1. Intro: My Toys
Sáng tác: Super Bomb 2. Good Night (bài hát chủ đề) Sáng tác: Super Bomb Lời bài hát: 김보은 (Jam Factory), Super Bomb Đạo diễn MV: Digipedi 3. Lullaby Sáng tác: Super Bomb Lời bài hát: Super Bomb 4. Good Night (Inst.) Sáng tác: Super Bomb |
7 | KOR: 9,274+ |
Full Moon | Ngày phát hành: 12/1/2018
Nhãn đĩa: Happy Face Entertainment, Interpark Music Định dạng: CD, Digital Download |
1. Full Moon (bài hát chủ đề)
Sáng tác: Ollounder, LEEZ Lời bài hát: Ollounder, LEEZ 2. Full Moon (Inst.) Sáng tác: Ollounder, LEEZ |
||
Over The Sky | Ngày phát hành: 13/1/2019
Nhãn đĩa: Happyface Entertainment Định dạng: Digital download |
|
||
Reason | Ngày phát hành: 13/1/2023
Nhãn đĩa: Dreamcatcher Company Định dạng: Digital download |
|
Năm | Tên | Mạng | Tập |
---|---|---|---|
2017 | Dreamcatcher's Note | YouTube | |
MV Bank Stardust | KBS2 | ||
Open Concert | KBS | ||
K-Poppin' | Arirang TV | ||
Fact in Star | TBS | ||
2018 | viu beauty | viu | Episode 7[3] |
2019 | viu beauty | viu | Episode 68[4] |
2021 | Dreamcatcher Mind | YouTube |
SPECIAL CONCERTS
TOURS
ONLINE CONCERTS
Year | Title | Director(s) | Ref. | |
---|---|---|---|---|
Minx | ||||
2014 | "Why Did You Come to My Home" (우리 집에 왜 왔니?) |
Kim Se-hee (Korlio)[5] |
[6] | |
"Rockin' Around the Christmas Tree" | Không biết | [7] | ||
2015 | "Love Shake" | Choi [8] | [9] | |
Dreamcatcher | ||||
2017 | "Chase Me" | Digipedi[10] | [11] | |
"Good Night" | [12] | |||
"Fly High" | Yoo Sung-kyun
(Sunny Visual Production Lưu trữ 2020-09-01 tại Wayback Machine)[13] |
[14] | ||
2018 | "You and I" | [15] | ||
"What" | [16] | |||
"What" (Japanese ver.) | [17] | |||
2019 | "Piri" | Hong Won-ki (Zanybros) | [18] | |
“Piri” (Japanese ver.) | [19] | |||
"Breaking Out" | Dari | [20] | ||
"Deja Vu" | Yoo Sung-kyun (Sunny Visual Production) | |||
"Deja Vu" (Moving Illustration) | Không biết | |||
"Deja Vu" (Japanese Ver.) (Moving Illustration) | ||||
2020 | "Scream" | Yoo Sung-Kyun (Sunny Visual Production) | ||
"Endless Night" | Wani | [21] | ||
"SAHARA" | Dreamcatcher | |||
"Be the Future" | Jhyung Shim (Zanybros) | [22] | ||
"R.o.S.E BLUE" | Không biết | |||
"BOCA" | Yoo Sung-Kyun (Sunny Visual Production) | |||
"Break The Wall" | Dreamcatcher | |||
"NO MORE" | Pokage | [23] | ||
2021 | "Odd Eye" | Yoo Sung-Kyun (Sunny Visual Production) | ||
"Poison Love" | Dreamcatcher | |||
"Eclipse" | ||||
"BEcause" | ||||
2022 | "Maison" | |||
"Cherry" | Dreamcatcher | |||
"No Dot" | ||||
"Entrancing" | ||||
"Winter" | ||||
"For" | ||||
"Beauty Full" | ||||
"Playground | ||||
"Vision" | ||||
2023 | "Reason" |
Năm | Hạng mục đề cử giải thưởng | Kết quả |
---|---|---|
2017 | Best Female Rookie (Tân binh nữ xuất sắc nhất) | Đề cử |
Qoo10 Nghệ sĩ của năm | Đoạt giải |
Năm | Hạng mục đề cử giải thưởng | Kết quả |
---|---|---|
2017 | Best Rookie (Tân binh xuất sắc nhất) | Đề cử |
Năm | Hạng mục đề cử giải thưởng | Kết quả |
---|---|---|
2018 | Female Idol of the Year (Nữ thần tượng của năm) | Đề cử |
Năm | Hạng mục đề cử giải thưởng | Kết quả |
---|---|---|
2018 | Promising Idol (Thần tượng triển vọng) | Đoạt giải |
Năm | Hạng mục đề cử giải thưởng | Kết quả |
---|---|---|
2019 | Best Performance Award (Màn trình diễn xuất sắc nhất) | Đề cử |
Năm | Hạng mục đề cử giải thưởng | Kết quả |
---|---|---|
2020 | Best Global Artist Award (Nghệ sĩ toàn cầu xuất sắc nhất) | Đoạt giải |
Năm | Hạng mục đề cử giải thưởng | Kết quả |
---|---|---|
2022 | Best Music Video (Video âm nhạc tốt nhất) | Đoạt giải |
Năm | Hạng mục đề cử giải thưởng | Kết quả |
---|---|---|
2022 | Best Global Artist Award (Nghệ sĩ toàn cầu xuất sắc nhất) | Đoạt giải |
Năm | Ngày | Bài hát | Điểm |
---|---|---|---|
2022 | 26 tháng 4 | "MAISON" | 7914 |
2023 | 30 tháng 5 | "BONVOYAGE" | 9030 |
Năm | Ngày | Bài hát | Điểm |
---|---|---|---|
2022 | 20 tháng 4 | "MAISON" | 6545 |
2023 | 31 tháng 5 | "BONVOYAGE" | 4732 |