Dysdera enghoffi | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Phân ngành (subphylum) | Chelicerata |
(không phân hạng) | Arachnomorpha |
Lớp (class) | Arachnida |
Bộ (ordo) | Araneae |
Họ (familia) | Dysderidae |
Chi (genus) | Dysdera |
Loài (species) | D. enghoffi |
Danh pháp hai phần | |
Dysdera enghoffi Arnedo, Oromí & Ribera, 1997 |
Dysdera enghoffi là một loài nhện trong họ Dysderidae.[1]
Loài này thuộc chi Dysdera. Dysdera enghoffi được miêu tả năm 1997 bởi Arnedo, Oromí & Carles Ribera.