Dysgonia rogenhoferi | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Phân ngành (subphylum) | Hexapoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Liên họ (superfamilia) | Noctuoidea |
(không phân hạng) | Macrolepidoptera |
Họ (familia) | Erebidae |
Phân họ (subfamilia) | Catocalinae |
Chi (genus) | Dysgonia |
Loài (species) | D. rogenhoferi |
Danh pháp hai phần | |
Dysgonia rogenhoferi (Bohatsch, 1880) | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Dysgonia rogenhoferi[1] là một loài bướm đêm thuộc họ Erebidae. Nó được tìm thấy ở Liban, Israel, Iraq, Arabia, Turkmenistan, miền bắc Iran, Uzbekistan, the European part of miền nam Nga, Azerbaijan và Pakistan.
Có thể có một lứa một năm. Con trưởng thành bay từ tháng 4 đến tháng 6.