Mùa giải | 2022-23 |
---|---|
Thời gian | 29 tháng 7 năm 2022 – 6 tháng 5 năm 2023 |
Vô địch | Burnley |
Thăng hạng | Burnley Sheffield United Luton Town |
Xuống hạng | Reading Blackpool Wigan Athletic |
Số trận đấu | 552 |
Số bàn thắng | 1.342 (2,43 bàn mỗi trận) |
Vua phá lưới | Chuba Akpom (Middlesbrough) (28 bàn thắng) |
Chiến thắng sân nhà đậm nhất | Middlesbrough 5–0 Reading (4 tháng 3 năm 2023) Blackpool 6–1 Queens Park Rangers (14 tháng 3 năm 2023)[1] |
Chiến thắng sân khách đậm nhất | Wigan Athletic 1–5 Burnley (27 tháng 8 năm 2022) Stoke City 0–4 Watford (2 tháng 10 năm 2022) Preston North End 0–4 Norwich City (14 tháng 1 năm 2023) Huddersfield Town 0–4 Coventry City (4 tháng 3 năm 2023) Sunderland 1–5 Stoke City (4 tháng 3 năm 2023) Coventry City 0-4 Stoke City (1 tháng 4 năm 2023)[1] |
Trận có nhiều bàn thắng nhất | Sunderland 4–4 Hull City (7 tháng 4 năm 2023)[1] |
Chuỗi thắng dài nhất | Burnley (10 trận)[1] |
Chuỗi bất bại dài nhất | Burnley (22 trận)[1] |
Chuỗi không thắng dài nhất | Blackpool (14 trận)[1] |
Chuỗi thua dài nhất | Birmingham City Queens Park Rangers Wigan Athletic (5 trận)[1] |
Trận có nhiều khán giả nhất | 46,060 Sunderland 2–1 Luton Town (Bán kết lượt đi play-off) (13 tháng 5 năm 2023)[1] |
Trận có ít khán giả nhất | 8,618 Rotherham United 1–1 Millwall (5 tháng 10 năm 2022)[1] |
Tổng số khán giả | 10,351,379[2] |
Số khán giả trung bình | 18,787[2] |
← 2021–22 2023–24 → |
EFL Championship 2022-23 (còn được gọi là Sky Bet Championship vì lý do tài trợ) là mùa giải thứ 19 của Football League Championship và là mùa giải thứ 31 của giải hạng hai Anh.
Mùa giải khởi tranh vào ngày 29 tháng 7 năm 2022 và kết thúc vào ngày 6 tháng 5 năm 2023. Vì World Cup 2022 ở Qatar, giải đấu sẽ có 4 tuần nghỉ giữa mùa để nhường chỗ cho World Cup.[3] Quãng nghỉ sẽ bắt đầu từ giữa tháng 11 và vòng đấu đầu tiên sau khi trở lại của giải đấu sẽ bắt đầu vào ngày 10 tháng 12.
Các đội sau đây có sự thay đổi trong danh sách mùa giải 2022-23:
Các đội chuyển đến giải đấuThăng hạng từ EFL League One Xuống hạng từ Premier League |
Các đội rời giải đấuThăng hạng lên Premier League Xuống hạng đến EFL League One |
Đội | Huấn luyện viên | Đội trưởng | Nhà cung cấp áo đấu | Nhà tài trợ áo đấu (chính) | Nhà tài trợ áo đấu (phụ) | Nhà tài trợ (quần) |
---|---|---|---|---|---|---|
Birmingham City | ![]() |
![]() |
![]() |
BoyleSports[4] | Impact | amglogistics.co.uk |
Blackburn Rovers | ![]() |
TBD | ![]() |
Totally Wicked | Watson Ramsbottom Solicitors | Không |
Blackpool | ![]() |
![]() |
![]() |
Utilita[5] | Không | Không |
Bristol City | ![]() |
![]() |
![]() |
Huboo[6] | Không | Digital NRG |
Burnley | ![]() |
TBD[7] | ![]() |
Classic Football Shirts[8] | Không | Không |
Cardiff City | ![]() |
![]() |
![]() |
Tourism Malaysia | Không | Không |
Coventry City | ![]() |
![]() |
![]() |
BoyleSports[9] | XL Motors | G&R Scaffolding |
Huddersfield Town | ![]() |
![]() |
![]() |
Utilita[10] | SportsBroker | The Skinny Food Co |
Hull City | ![]() |
TBD[11] | ![]() |
Corendon Airlines[12] | Không | Tomya |
Luton Town | ![]() |
![]() |
![]() |
Utilita (áo sân nhà) Star Platforms (áo sân khách) Ryebridge (áo thứ 3) |
Toureen Group (áo sân nhà) Utilita (áo sân khách và áo thứ 3) |
MuscleSquad |
Middlesbrough | ![]() |
![]() |
![]() |
Unibet | Host and Stay | Không |
Millwall | ![]() |
TBD | ![]() |
Huski Chocolate[13] | Masons Scaffolding | Wiggett Group |
Norwich City | ![]() |
![]() |
![]() |
Lotus Cars[15] | AEC Illuminazione | Không |
Preston North End | ![]() |
![]() |
![]() |
PAR Group | PAR Group | Không |
Queens Park Rangers | ![]() |
![]() |
![]() |
Convivia [16] | CopyBet | Ground Construction Limited |
Reading | ![]() |
![]() |
![]() |
Select Car Leasing[17] | Không | Không |
Rotherham United | ![]() |
![]() |
![]() |
IPM Group (áo sân nhà) Asura Financial Technologies (áo sân khách và áo thứ 3) |
Garner UK (áo sân nhà) KCM Waste Management (áo sân khách và áo thứ 3) |
Mears Group |
Sheffield United | ![]() |
![]() |
![]() |
Randox | Không | Không |
Stoke City | ![]() |
TBD | ![]() |
bet365 | Không | Không |
Sunderland | ![]() |
![]() |
![]() |
Spreadex Sports | Không | Không |
Swansea City | ![]() |
![]() |
![]() |
Westacres (áo sân nhà)[20] Swansea University (áo sân khách)[21] |
Swansea Building Society | Không |
Watford | ![]() |
![]() |
![]() |
Stake.com[23] | Không | Không |
West Bromwich Albion | ![]() |
![]() |
![]() |
Ideal Heating | Không | Không |
Wigan Athletic | ![]() |
![]() |
![]() |
Big Help Project (áo sân nhà và sân khách) EPIC.gi (áo thứ 3) |
Không | Không |
Đội | Huấn luyện viên rời đi | Lý do rời đi | Ngày rời đi | Vị trí trên bảng xếp hạng | Huấn luyện viên tới | Ngày bổ nhiệm |
---|---|---|---|---|---|---|
Queens Park Rangers | ![]() |
Hết hợp đồng | 7 tháng 5 năm 2022 | Tiền mùa giải | ![]() |
1 tháng 6 năm 2022 |
Blackburn Rovers | ![]() |
![]() |
14 tháng 6 năm 2022 | |||
Watford | ![]() |
22 tháng 5 năm 2022 | ![]() |
23 tháng 5 năm 2022 | ||
Burnley | ![]() |
Hết thời gian tạm quyền | ![]() |
14 tháng 6 năm 2022 | ||
Blackpool | ![]() |
Chuyển tới Aston Villa | 2 tháng 6 năm 2022 | ![]() |
17 tháng 6 năm 2022 | |
Birmingham City | ![]() |
Bị sa thải | 2 tháng 7 năm 2022 | ![]() |
3 tháng 7 năm 2022 | |
Huddersfield Town | ![]() |
Từ chức | 7 tháng 7 năm 2022 | ![]() |
7 tháng 7 năm 2022 |
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Thăng hạng, giành quyền tham dự hoặc xuống hạng |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Burnley (C, P) | 46 | 29 | 14 | 3 | 87 | 35 | +52 | 101 | Thăng hạng lên Giải bóng đá Ngoại hạng Anh |
2 | Sheffield United (P) | 46 | 28 | 7 | 11 | 73 | 39 | +34 | 91 | |
3 | Luton Town (O, P) | 46 | 21 | 17 | 8 | 57 | 39 | +18 | 80 | Vào vòng play-off thăng hạng |
4 | Middlesbrough | 46 | 22 | 9 | 15 | 84 | 56 | +28 | 75 | |
5 | Coventry City | 46 | 18 | 16 | 12 | 58 | 46 | +12 | 70 | |
6 | Sunderland | 46 | 18 | 15 | 13 | 68 | 55 | +13 | 69 | |
7 | Blackburn Rovers | 46 | 20 | 9 | 17 | 52 | 54 | −2 | 69 | |
8 | Millwall | 46 | 19 | 11 | 16 | 57 | 50 | +7 | 68 | |
9 | West Bromwich Albion | 46 | 18 | 12 | 16 | 59 | 53 | +6 | 66 | |
10 | Swansea City | 46 | 18 | 12 | 16 | 68 | 64 | +4 | 66 | |
11 | Watford | 46 | 16 | 15 | 15 | 56 | 53 | +3 | 63 | |
12 | Preston North End | 46 | 17 | 12 | 17 | 45 | 59 | −14 | 63 | |
13 | Norwich City | 46 | 17 | 11 | 18 | 57 | 54 | +3 | 62 | |
14 | Bristol City | 46 | 15 | 14 | 17 | 55 | 56 | −1 | 59 | |
15 | Hull City | 46 | 14 | 16 | 16 | 51 | 61 | −10 | 58 | |
16 | Stoke City | 46 | 14 | 11 | 21 | 55 | 54 | +1 | 53 | |
17 | Birmingham City | 46 | 14 | 11 | 21 | 47 | 58 | −11 | 53 | |
18 | Huddersfield Town | 46 | 14 | 11 | 21 | 47 | 62 | −15 | 53 | |
19 | Rotherham United | 46 | 11 | 17 | 18 | 49 | 60 | −11 | 50 | |
20 | Queens Park Rangers | 46 | 13 | 11 | 22 | 44 | 71 | −27 | 50 | |
21 | Cardiff City | 46 | 13 | 10 | 23 | 41 | 58 | −17 | 49 | |
22 | Reading (R) | 46 | 13 | 11 | 22 | 46 | 68 | −22 | 44[a] | Xuống hạng đến EFL League One |
23 | Blackpool (R) | 46 | 11 | 11 | 24 | 48 | 72 | −24 | 44 | |
24 | Wigan Athletic (R) | 46 | 10 | 15 | 21 | 38 | 65 | −27 | 39[b] |
Semi-finals | Final | ||||||||||
3 | Luton Town | 1 | 2 | 3 | |||||||
6 | Sunderland | 2 | 0 | 2 | |||||||
3 | Luton Town | 1 (6) | |||||||||
5 | Coventry City | 1 (5) | |||||||||
4 | Middlesbrough | 0 | 0 | 0 | |||||||
5 | Coventry City | 0 | 1 | 1 |
Lượt đi
Sunderland | 2–1 | Luton Town |
---|---|---|
Chi tiết |
|
Lượt về
Luton Town thắng với tổng tỷ số 3-2.
Coventry City thắng với tổng tỷ số 1-0.
2023 EFL Championship play-off final