Chuba Akpom

Chuba Akpom
Akpom trong màu áo Ajax năm 2024
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Chuba Amechi Akpom[1]
Ngày sinh 9 tháng 10, 1995 (29 tuổi)[2]
Nơi sinh Canning Town, London, Anh[3]
Chiều cao 1,83 m (6 ft 0 in)[4]
Vị trí Tiền đạo
Thông tin đội
Đội hiện nay
Ajax
Số áo 10
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
2002–2013 Arsenal
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2013–2018 Arsenal 4 (0)
2013–2014Brentford (mượn) 4 (0)
2014Coventry City (mượn) 6 (0)
2015Nottingham Forest (mượn) 7 (0)
2015–2016Hull City (mượn) 36 (3)
2017Brighton & Hove Albion (mượn) 10 (0)
2018Sint-Truiden (mượn) 16 (6)
2018–2020 PAOK 54 (14)
2020–2023 Middlesbrough 77 (33)
2021–2022PAOK (mượn) 34 (7)
2023– Ajax 40 (13)
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia
Năm Đội ST (BT)
2011 U-16 Anh 2 (0)
2011–2012 U-17 Anh 13 (5)
2012–2014 U-19 Anh 13 (6)
2014–2015 U-20 Anh 11 (6)
2015–2016 U-21 Anh 5 (3)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 14:17, 22 tháng 12 năm 2024 (UTC)

Chuba Amechi Akpom (sinh ngày 9 tháng 10 năm 1995) là một cầu thủ bóng đá người Anh chơi ở vị trí tiền đạo cho câu lạc bộ Ajax.

Thống kê sự nghiệp

[sửa | sửa mã nguồn]
Tính đến 22 tháng 12 năm 2024[5]
Câu lạc bộ Mùa giải Giải vô địch Cúp quốc gia[a] Cúp liên đoàn[b] Châu lục Khác Tổng cộng
Hạng đấu Trận Bàn Trận Bàn Trận Bàn Trận Bàn Trận Bàn Trận Bàn
Arsenal 2012–13[6] Premier League 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
2013–14[7] 1 0 0 0 1 0 0 0 2 0
2014–15[8] 3 0 3 0 1 0 0 0 0 0 7 0
2016–17[9] 0 0 0 0 1 0 0 0 1 0
2017–18[10] 0 0 1 0 1 0 0 0 0 0 2 0
Tổng cộng 4 0 4 0 4 0 0 0 0 0 12 0
Brentford (mượn) 2013–14[7] League One 4 0 4 0
Coventry City (mượn) 2013–14[7] 6 0 6 0
Nottingham Forest (mượn) 2014–15[8] Championship 7 0 7 0
Hull City (mượn) 2015–16[11] 36 3 1 3 4 1 1[c] 0 42 7
Brighton & Hove Albion (mượn) 2016–17[9] 10 0 10 0
Sint-Truiden (mượn) 2017–18[10] Belgian Pro League 16 6 16 6
PAOK 2018–19 Super League Greece 20 6 8 2 5[d] 0 33 8
2019–20 33 8 6 1 4[e] 1 43 10
2020–21 1 0 0 0 2[f] 0 3 0
Tổng cộng 54 14 14 3 11 1 79 18
Middlesbrough 2020–21[12] Championship 38 5 1 0 0 0 39 5
2021–22 1 0 0 0 0 0 1 0
2022–23 38 28 1 1 1 0 2[c] 0 42 29
Tổng cộng 77 33 2 1 1 0 2 0 82 34
PAOK (mượn) 2021–22 Super League Greece 34 7 7 2 11[g] 2 52 11
Ajax 2023–24 Eredivisie 26 11 1 1 12[h] 3 39 15
2024–25 14 2 1 1 12[i] 3 27 6
Tổng cộng 40 13 2 2 24 6 66 21
Tổng cộng sự nghiệp 288 76 30 11 9 1 46 9 3 0 376 97
  1. ^ Bao gồm FA Cup, Greek Cup, KNVB Cup
  2. ^ Bao gồm EFL Cup
  3. ^ a b Số lần ra sân tại Championship play-offs
  4. ^ Hai lần ra sân tại UEFA Champions League, ba lần ra sân tại UEFA Europa League
  5. ^ Hai lần ra sân và một bàn thắng tại UEFA Champions League, hai lần ra sân tại UEFA Europa League
  6. ^ Số lần ra sân tại UEFA Champions League
  7. ^ Số lần ra sân tại UEFA Europa Conference League
  8. ^ Sáu lần ra sân và ba bàn thắng tại UEFA Europa League, bốn lần ra sân tại UEFA Europa Conference League
  9. ^ Số lần ra sân tại UEFA Europa League

Danh hiệu

[sửa | sửa mã nguồn]

Hull City

Brighton & Hove Albion

PAOK

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “List of Players under Written Contract Registered Between 01/10/2012 and 31/10/2012”. The Football Association. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 2 năm 2016. Truy cập ngày 15 tháng 9 năm 2013.
  2. ^ “10 Chuba Akpom”. Middlesbrough F.C. Truy cập ngày 9 tháng 11 năm 2022.
  3. ^ Lỗi chú thích: Thẻ <ref> sai; không có nội dung trong thẻ ref có tên yg
  4. ^ “Chuba Akpom: Overview”. Premier League. Truy cập ngày 8 tháng 8 năm 2022.
  5. ^ Chuba Akpom tại Soccerbase
  6. ^ “Chuba Akpom | Football Stats | Arsenal | Season 2012/2013”. Soccer Base. Truy cập ngày 20 tháng 6 năm 2018.
  7. ^ a b c Lỗi chú thích: Thẻ <ref> sai; không có nội dung trong thẻ ref có tên Soccerbase1314
  8. ^ a b “Chuba Akpom | Football Stats | Arsenal | Season 2014/2015”. Soccer Base. Truy cập ngày 20 tháng 6 năm 2018.
  9. ^ a b “Chuba Akpom | Football Stats | Arsenal | Season 2016/2017”. Soccer Base. Truy cập ngày 20 tháng 6 năm 2018.
  10. ^ a b “Chuba Akpom | Football Stats | Arsenal | Season 2017/2018”. Soccer Base. Truy cập ngày 20 tháng 6 năm 2018.
  11. ^ “Chuba Akpom | Football Stats | Arsenal | Season 2015/2016”. Soccer Base. Truy cập ngày 20 tháng 6 năm 2018.
  12. ^ “Chuba Akpom | Football Stats | Middlesbrough | Season 2020/2021”. Soccer Base. Truy cập ngày 14 tháng 1 năm 2021.
  13. ^ Williams, Adam (28 tháng 5 năm 2016). “Hull City 1–0 Sheffield Wednesday”. BBC Sport. Truy cập ngày 23 tháng 12 năm 2018.
  14. ^ Anderson, John biên tập (2017). Sky Sports Football Yearbook 2017–2018. London: Headline Publishing Group. tr. 82–83. ISBN 978-1-4722-3397-4.
  15. ^ 'This moment will stay with me forever' – PAOK's Chuba Akpom delighted after winning Greek title”. Goal.com. 22 tháng 4 năm 2019. Truy cập ngày 23 tháng 4 năm 2019.
  16. ^ “Chuba Akpom's goal secures Greek Cup for PAOK”. Goal.com. 11 tháng 5 năm 2019. Truy cập ngày 21 tháng 5 năm 2019.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Sung Il-Hwan: Thợ Săn Hạng S Huyền Thoại và Hành Trình Bảo Vệ Gia Đình
Sung Il-Hwan: Thợ Săn Hạng S Huyền Thoại và Hành Trình Bảo Vệ Gia Đình
Sung Il-Hwan (성일환) là một Thợ săn hạng S người Hàn Quốc và là cha của Jinwoo và Jinah
Hoa thần Nabu Malikata - Kiều diễm nhân hậu hay bí hiểm khó lường
Hoa thần Nabu Malikata - Kiều diễm nhân hậu hay bí hiểm khó lường
Đây là một theory về chủ đích thật sự của Hoa Thần, bao gồm những thông tin chúng ta đã biết và thêm tí phân tích của tui nữa
Mondstadt và Đại thảm họa Thủy Triều Đen
Mondstadt và Đại thảm họa Thủy Triều Đen
Bối cảnh rơi vào khoảng thời gian khoảng 500 năm sau cuộc khởi nghĩa nhân dân cuối cùng ở Mondstadt kết thúc, Venessa thành lập Đội Kỵ Sĩ Tây Phong để bảo vệ an toàn và duy trì luật pháp cho đất nước
Lý do không ai có thể đoán được thị trường
Lý do không ai có thể đoán được thị trường
Thực tế có nhiều ý kiến trái chiều về chủ đề này, cũng vì thế mà sinh ra các trường phái đầu tư khác nhau