Echinolittorina novaezelandiae | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Littorinoidea |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Littorinimorpha |
Họ (familia) | Littorinidae |
Chi (genus) | Echinolittorina |
Loài (species) | E. novaezelandiae |
Danh pháp hai phần | |
Echinolittorina novaezelandiae (Reeve, 1857) | |
Danh pháp đồng nghĩa[1] | |
Littorina erronea Nevill, 1885 Littorina novaezaelandiae Pritchard & Gatliff, 1902 Littorina novaezelandiae Reeve, 1857 |
Echinolittorina novaezelandiae là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Littorinidae.[1]