Echinoprocta rufescens

Echinoprocta rufescens
Tình trạng bảo tồn
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Mammalia
Bộ (ordo)Rodentia
Họ (familia)Erethizontidae
Chi (genus)Echinoprocta
(Gray, 1865)[2]
Loài (species)E. rufescens
Danh pháp hai phần
Echinoprocta rufescens
(Gray, 1865)[2]
Danh pháp đồng nghĩa
  • Erithizon(Echinoprocta) rufescens Gray, 1865.

Echinoprocta rufescens là một loài động vật có vú trong họ Erethizontidae, bộ Gặm nhấm. Loài này được Gray mô tả năm 1865.[2]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Delgado, C. & Tirira, D. (2008). Echinoprocta rufescens. 2008 Sách đỏ IUCN. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế 2008. Truy cập ngày 5 tháng 1 năm 2009.
  2. ^ a b c Wilson, D. E.; Reeder, D. M. biên tập (2005). “Echinoprocta”. Mammal Species of the World . Baltimore: Nhà in Đại học Johns Hopkins, 2 tập (2.142 trang). ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494. Lỗi chú thích: Thẻ <ref> không hợp lệ: tên “msw3” được định rõ nhiều lần, mỗi lần có nội dung khác

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Tư liệu liên quan tới Echinoprocta rufescens tại Wikimedia Commons


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Thiên tài Fontaine và cái kết chưa phải kết thúc
Thiên tài Fontaine và cái kết chưa phải kết thúc
Đây là câu chuyện của một lớp người của cỡ 500 năm trước, nối tiếp câu chuyện “Lịch sử và sự kiện đáng nhớ của Fontaine”
Tuổi trẻ và những chiếc rìu
Tuổi trẻ và những chiếc rìu
Tuổi trẻ chúng ta thường hay mắc phải một sai lầm, đó là dành toàn bộ Thời Gian và Sức Khoẻ của mình để xông pha, tìm mọi cách, mọi cơ hội chỉ để kiếm thật nhiều tiền
Yelan: Nên roll hay không nên
Yelan: Nên roll hay không nên
Sau một khoảng thời gian dài chờ đợi, cuối cùng bà dì mọng nước của chúng ta đã cập bến.
Scale của Raiden Shogun và những hạn chế khi build
Scale của Raiden Shogun và những hạn chế khi build
Các chỉ số của raiden bị hạn chế bới hiệu quả nạp rất nhiều trong khi có được chỉ số 80/180 mà vẫn đảm bảo tối thiểu 250% nạp có thể nói đó là 1 raiden build cực kì ngon