Encyocrypta panie

Encyocrypta panie
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Phân ngành (subphylum)Chelicerata
(không phân hạng)Arachnomorpha
Lớp (class)Arachnida
Bộ (ordo)Araneae
Họ (familia)Barychelidae
Chi (genus)Encyocrypta
Danh pháp hai phần
Encyocrypta panie
Raven & Churchill, 1991[1]

Encyocrypta panie là một loài nhện trong họ Barychelidae. Loài này phân bố ờ Nouvelle-Calédonie.

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Raven, R. J. & T. B. Churchill. (1991) A revision of the mygalomorph spider genus Encyocrypta Simon in New Caledonia (Araneae Barychelidae). In Chazeau, J. & S. Tillier (eds.), Zoologia Neocaledonica, Vol. 2. Mém. Mus. natn. Hist. nat. (A) 149: 31-86.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
So sánh ưu khuyết Mẫu Đạm Nguyệt và Demon Slayer Bow
So sánh ưu khuyết Mẫu Đạm Nguyệt và Demon Slayer Bow
Cung rèn mới của Inazuma, dành cho Ganyu main DPS F2P.
Công thức làm bánh bao cam
Công thức làm bánh bao cam
Ở post này e muốn chia sẻ cụ thể cách làm bánh bao cam và quýt được rất nhiều người iu thích
Tsubasa Nanase - Classroom of the Elite
Tsubasa Nanase - Classroom of the Elite
Tsubasa Nanase (七なな瀬せ 翼つばさ, Nanase Tsubasa) is currently one of the first-year students of Advanced Nurturing High School
Xilonen – Lối chơi, hướng build và đội hình
Xilonen – Lối chơi, hướng build và đội hình
Là một support với nhiều tiềm năng và liên tục được buff, Xilonen đã thu hút nhiều chú ý từ những ngày đầu beta