Enyo gorgon | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Họ (familia) | Sphingidae |
Chi (genus) | Enyo |
Loài (species) | E. gorgon |
Danh pháp hai phần | |
Enyo gorgon (Cramer, 1777)[1] | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Enyo gorgon là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae. Loài này có ở México đến phần phía bắc của Nam Mỹ.
Sải cánh dài 66–72 mm.[2] Con trưởng thành bay từ tháng 5 đến tháng 6, tháng 8 đến tháng 9 và từ tháng 12 đến tháng 1 tại Costa Rica. Ở Bolivia, cá thể trưởng thành được ghi nhận từ tháng 10 đến tháng 11. Nó được ghi nhận vào tháng 8 ở Mato Grosso tại Brazil và vào tháng 2 ở Peru.
Ấu trùng ăn các loài Vitaceae, bao gồm Vitus tiliifolia, cũng như Tetracera volubilis của họ Dilleniaceae.
Tư liệu liên quan tới Enyo gorgon tại Wikimedia Commons