Ephedranthus | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Magnoliidae |
Bộ (ordo) | Magnoliales |
Họ (familia) | Annonaceae |
Phân họ (subfamilia) | Malmeoideae |
Tông (tribus) | Malmeeae |
Chi (genus) | Ephedranthus S.Moore, 1895 |
Loài điển hình | |
Ephedranthus parviflorus | |
Các loài | |
7. Xem bài |
Ephedranthus là chi thực vật có hoa trong họ Annonaceae.[1]