Epicauta sanctoruensis | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Coleoptera |
Họ (familia) | Meloidae |
Chi (genus) | Epicauta |
Loài (species) | E. sanctoruensis |
Danh pháp hai phần | |
Epicauta sanctoruensis Zaragoza-Caballero & Velasco-de Leon, 2003 |
Epicauta sanctoruensis là một loài bọ cánh cứng trong họ Meloidae. Loài này được Zaragoza-Caballero & Velasco-de Leon miêu tả khoa học năm 2003.[1]
|2011|11|18}}