Epicauta | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Coleoptera |
Họ (familia) | Meloidae |
Chi (genus) | Epicauta Dejean, 1834[1] |
Dejean, 1834 | |
Các loài | |
about 360 |
Epicauta là một chi bọ cánh cứng trong họ Meloidae.[2] Chi này được miêu tả khoa học năm 1834 bởi Dejean.
Các loài trong chi này gồm: