Bài viết này cần thêm chú thích nguồn gốc để kiểm chứng thông tin. |
Erebia pandrose | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Liên họ (superfamilia) | Papilionoidea |
(không phân hạng) | Rhopalocera |
Họ (familia) | Nymphalidae |
Phân họ (subfamilia) | Satyrinae |
Chi (genus) | Erebia |
Loài (species) | E. pandrose |
Danh pháp hai phần | |
Erebia pandrose (Borkhausen, 1788) | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Erebia pandrose (tên tiếng Anh: Dewy Ringlet) is một thành viên thuộc the Satyrinae subfamily của Nymphalidae. Nó được tìm thấy ở the arctic areas of miền bắc Europe, den Pyrenees, Alps, dãy núi Apennine, dãy núi Carpathian, bán đảo Kola và bán đảo Kanin, part of Ural và Altai- and dãy núi Sayans up to Mông Cổ.
Sải cánh dài 30–38 mm. Con trưởng thành bay từ tháng 6 đến tháng 8. Có một lứa một năm.
Ấu trùng chủ yếu ăn các loài Festuca, Poa and Sesleria.