Eremogone

Eremogone
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Eudicots
Bộ (ordo)Caryophyllales
Họ (familia)Caryophyllaceae
Tông (tribus)Eremogoneae
Chi (genus)Eremogone
Fenzl, 1833[1]
Loài điển hình
Eremogone saxatilis
(L.) Ikonn., 1973[2]
Các loài
Khoảng 100. Xem bài
Danh pháp đồng nghĩa[3]
  • Arenaria subg. Eremogone (Fenzl) Fenzl, 1842
  • Arenaria subg. Eremogoneastrum F.N.Williams, 1895
  • Arenaria sect. Eremogone (Fenzl) Edgew. & Hook.f., 1874

Eremogone là danh pháp khoa học của một chi thực vật có hoa trong họ Caryophyllaceae, bản địa khu vực ôn đới Bắc bán cầu, bao gồm miền tây Bắc Mỹ, Bắc Á, Trung Á, Tây Á, miền bắc Nam Á, Đông Âu và đông bắc châu Phi.[4] Các cố gắng nhằm dung giải quan hệ phân loại trong phạm vi họ Caryophyllaceae đã dẫn tới sự mở rộng của Eremogone với các loài từ các chi khác.[3]

Lịch sử phân loại

[sửa | sửa mã nguồn]

Năm 1833 Eduard Fenzl tạo ra chi Eremogone với chú thích số 6 như sau: Aus den grasblättrigen Arenarien von mir gebildet. Sprengel begreift sie unter der Abtheilung Orientales, Decandolle unter der Sectio II. Arenarium 1. Foliis gramineis (Do tôi tạo ra từ các loài Arenaria lá cỏ. Sprengel xếp chúng trong tổ Orientales, DeCandolle xếp trong Tổ II. Arenaria 1. Lá cỏ.).[1] Ông cho rằng nó chứa khoảng 19 loài,[1] nhưng tại các trang 18, 37, 43, 46, 57-59 chỉ liệt kê 14 loài, trong đó có Eremogone graminifolia (= Arenaria graminifolia Schrad., 1809;[5] trang 37, 46; tính từ định danh graminifolia cũng có nghĩa là lá cỏ) nhưng không chỉ định loài điển hình. Tuy nhiên, danh pháp Arenaria graminifolia của Heinrich Adolph Schrader là không hợp lệ (nom. illeg.), do nó là đồng danh muộn của Arenaria graminifolia Ard., 1764[6] = Mcneillia graminifolia (Ard.) Dillenb. & Kadereit, 2014.

Năm 1973, Sergei Sergeevich Ikonnikov rà soát lại chi Eremogone và nhận ra rằng Eremogone graminifolia của Fenzl là đồng nghĩa muộn của Arenaria saxatilisCarl Linnaeus đã mô tả năm 1753;[7] vì thế ông đã tạo ra tổ hợp tên gọi mới Eremogone saxatilis và chỉ định nó làm loài điển hình của chi này.[2]

Các loài

[sửa | sửa mã nguồn]

Hiện tại Plants of the World Online công nhận 100 loài:[4]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b c Eduard Fenzl, 1833. Eremogone. Versuch einer Darstellung der Geographischen Verbreitungs- and Vertheilungs-Verhaltnisse der Naturlichen Familie der Alsineen 13.
  2. ^ a b Сергей Сергеевич Иконников (Sergei Sergeevich Ikonnikov), 1973. Заметки о гвоздичных (Caryophyllaceae), 1 - Notae de Caryophyllaceis, 1 - О роде Eremogone Fenzl: Eremogone saxatilis. Новости систематики высших растений 10: 136, 137.
  3. ^ a b Rabeler, Richard; Wagner, Warren (2015). Eremogone (Caryophyllaceae): New combinations for Old World species”. PhytoKeys (50): 35–42. doi:10.3897/phytokeys.50.4736. PMC 4489083. PMID 26140019.
  4. ^ a b Eremogone Fenzl”. Plants of the World Online. Board of Trustees of the Royal Botanic Gardens, Kew. 2017. Truy cập ngày 4 tháng 5 năm 2023.
  5. ^ Heinrich Adolph Schrader, 1809. Arenaria graminifolia. Hortus gottingensis seu plantae novae et rariores hortii regii botanici gottngensis descriptae et iconibus illustratae opera t. 5.
  6. ^ Pietro Arduino, 1764. Arenaria graminifolia. Animadversionum Botanicarum Specimen Alterum 25
  7. ^ Carl Linnaeus, 1753. Arenaria saxatilis. Species Plantarum 1: 424.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Một chút đọng lại về
Một chút đọng lại về " Chiến binh cầu vồng"
Nội dung cuốn sách là cuộc sống hàng ngày, cuộc đấu tranh sinh tồn cho giáo dục của ngôi trường tiểu học làng Muhammadiyah với thầy hiệu trưởng Harfan
Bốn nguyên tắc khi mở miệng của đàn ông
Bốn nguyên tắc khi mở miệng của đàn ông
Ăn nói thời nay không chỉ gói gọn trong giao tiếp, nó còn trực tiếp liên quan đến việc bạn kiếm tiền, xây dựng mối quan hệ cũng như là duy trì hạnh phúc cho mình
Chân dung Drew Gilpin Faust - Hiệu trưởng Đại học Harvard
Chân dung Drew Gilpin Faust - Hiệu trưởng Đại học Harvard
Đó là những lời khẳng định đanh thép, chắc chắn và đầy quyền lực của người phụ nữ đang gánh trên vai ngôi trường đại học hàng đầu thế giới
Phân loại kĩ năng trong Tensura - Tensei shitara Slime Datta Ken
Phân loại kĩ năng trong Tensura - Tensei shitara Slime Datta Ken
Trên đời này không có gì là tuyệt đối cả, nhất là với mấy cái kĩ năng có chữ "tuyệt đối" trong tên, càng tin vào "tuyệt đối", càng dễ hẹo