Erosaria | |
---|---|
A live individual của Erosaria caputserpentis, anterior end towards the right | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Cypraeoidea |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda |
Họ (familia) | Cypraeidae |
Phân họ (subfamilia) | Erosariinae |
Chi (genus) | Erosaria F. H. Troschel, 1863[1] |
Loài điển hình | |
Erosaria erosa erosa Linnaeus, C., 1758 |
Erosaria là một chi ốc biển, cowries, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Cypraeidae, họ ốc sứ.
Các loài thuộc chi Erosaria bao gồm: