Erosaria gangranosa | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Cypraeoidea |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Littorinimorpha |
Họ (familia) | Cypraeidae |
Chi (genus) | Erosaria |
Loài (species) | E. gangranosa |
Danh pháp hai phần | |
Erosaria gangranosa (Dillwyn, 1817) | |
Danh pháp đồng nghĩa[1] | |
Cypraea gangranosa Dillwyn, 1817 (danh pháp gốc) |
Erosaria gangranosa là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Cypraeidae, họ ốc sứ.[1]
Có một phân loài: Erosaria gangranosa reentsii (Dunker, 1852)
Chúng phân bố ở Biển Đỏ và ở Ấn Độ Dương dọc theo Kenya và Tanzania.