Esslingen (huyện)

Esslingen

Bản đồ của Baden-Württemberg với huyện Esslingen
Bang Baden-Württemberg
Vùng hành chính Stuttgart
Vùng Stuttgart
Thủ phủ Esslingen am Neckar
Diện tích 641,57 km²
Dân số 507.606 (2002)
Mật độ 791 /km²
Mã biển số xe ES
Trang mạng http://www.landkreis-esslingen.de

Esslingen là một huyện (Landkreis) ở trung tâm Baden-Württemberg, Đức. Các huyện giáp ranh là (từ phía bắc theo chiều kim đồng hồ): Rems-Murr, Göppingen, Reutlingen, Böblingen and thành phố không thuộc huyện Stuttgart.

Lịch sử

[sửa | sửa mã nguồn]

Tiền thân là Oberamt Esslingen được lập khi thành phố tự do trước đó Esslingen thuộc Württemberg năm 1803. Sau nhiều lần thay đổi ở thế kỷ sau, thành phố này được chuyển thành huyện vào năm 1938. Huyện được bổ sung các đô thị từ Amtsoberamt Stuttgart, Oberamt Schorndorf, Kirchheim unter TeckGöppingen.

Năm 1973, huyện này đã được sáp nhập với huyện Nürtingen (không có Grafenberg). Năm 1975, hai đô thị từ huyện Böblingen được chuyển sang huyện này.

Địa lý

[sửa | sửa mã nguồn]

Huyện được chia đôi bởi sông Neckar. Phía tây là đồng bằng Filder còn phía đông là vùng núi Swabian Alb (Schwäbische Alb).

Xã và thị trấn

[sửa | sửa mã nguồn]
Thị trấn
  1. Aichtal
  2. Esslingen am Neckar
  3. Filderstadt
  4. Kirchheim unter Teck
  5. Leinfelden-Echterdingen
  6. Neuffen
  7. Nürtingen
  8. Ostfildern
  9. Owen
  10. Plochingen
  11. Weilheim an der Teck
  12. Wendlingen am Neckar
  13. Wernau
  1. Aichwald
  2. Altbach
  3. Altdorf
  4. Altenriet
  5. Baltmannsweiler
  6. Bempflingen
  7. Beuren
  8. Bissingen an der Teck
  9. Deizisau
  10. Denkendorf
  11. Dettingen unter Teck
  12. Erkenbrechtsweiler
  13. Frickenhausen
  14. Großbettlingen
  15. Hochdorf
  16. Holzmaden
  1. Kohlberg
  2. Köngen
  3. Lenningen
  4. Lichtenwald
  5. Neckartailfingen
  6. Neckartenzlingen
  7. Neidlingen
  8. Neuhausen auf den Fildern
  9. Notzingen
  10. Oberboihingen
  11. Ohmden
  12. Reichenbach an der Fils
  13. Schlaitdorf
  14. Unterensingen
  15. Wolfschlugen

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Ngôn ngữ của trầm cảm - Language use of depressed and depression
Ngôn ngữ của trầm cảm - Language use of depressed and depression
Ngôn ngữ của người trầm cảm có gì khác so với người khỏe mạnh không?
Kamisato Ayato Build Guide
Kamisato Ayato Build Guide
Kamisato Ayato is a Hydro DPS character who deals high amount of Hydro damage through his enhanced Normal Attacks by using his skill
Twinkling Watermelon - Cảm ơn các cậu đã dịu dàng lớn lên và tỏa sáng lấp lánh
Twinkling Watermelon - Cảm ơn các cậu đã dịu dàng lớn lên và tỏa sáng lấp lánh
Có một Ha Yi Chan 18 tuổi luôn rạng rỡ như ánh dương và quyết tâm “tỏa sáng thật rực rỡ một lần” bằng việc lập một ban nhạc thật ngầu
Nhân vật Gamma - The Eminence in Shadow
Nhân vật Gamma - The Eminence in Shadow
Gamma (ガンマ, Ganma?) (Γάμμα) là thành viên thứ ba của Shadow Garden, là một trong Seven Shadows ban đầu