Freudenstadt (huyện)

Freudenstadt

Bản đồ của Baden-Württemberg với huyện Freudenstadt
Bang Baden-Württemberg
Vùng hành chính Karlsruhe
Vùng Nordschwarzwald
Thủ phủ Freudenstadt
Diện tích 870,68 km²
Dân số 122.292 (2002)
Mật độ 140 /km²
Mã biển số xe FDS
Trang mạng http://www.landkreis-freudenstadt.de

Freudenstadt là một huyện (Landkreis) ở giữa Baden-Württemberg, Đức. Các huyện giáp ranh là (từ phía bắc theo chiều kim đồng hồ) Rastatt, Calw, Tübingen, Zollernalbkreis, Rottweil and the Ortenaukreis.

Lịch sử

[sửa | sửa mã nguồn]

Huyện được lập năm 1938 từ đơn vị hành chính Oberamt Freudenstadt có từ năm 1806. Năm 1973, huyện này được sáp nhập với phần lớn huyện láng giềng Horb, và một số khu vực nhỏ của các huyện Wolfach và Hechingen.

Địa lý

[sửa | sửa mã nguồn]

Huyện này tọa lạc ở trung tâm của các núi Rừng Đen. Sông Neckar chảy qua hướng đông nam của huyện.

Xã và đô thị

[sửa | sửa mã nguồn]
Thị trấn
  1. Alpirsbach
  2. Dornstetten
  3. Freudenstadt
  4. Horb am Neckar
  1. Bad Rippoldsau-Schapbach
  2. Baiersbronn
  3. Empfingen
  4. Eutingen im Gäu
  5. Glatten
  6. Grömbach
  7. Loßburg
  8. Pfalzgrafenweiler
  9. Schopfloch
  10. Seewald
  11. Waldachtal
  12. Wörnersberg

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Bố cục chụp ảnh là gì?
Bố cục chụp ảnh là gì?
Bố cục chụp ảnh là cách chụp bố trí hợp lí các yếu tố/ đối tượng khác nhau trong một bức ảnh sao cho phù hợp với ý tưởng người chụp.
Hướng dẫn nguyên liệu ghép công xưởng Hilichurl
Hướng dẫn nguyên liệu ghép công xưởng Hilichurl
Hướng dẫn nguyên liệu ghép công xưởng Hilichurl
Pháp quốc Slane (スレイン法国) - Overlord
Pháp quốc Slane (スレイン法国) - Overlord
Pháp quốc Slane (スレイン法国) là quốc gia của con người do Lục Đại Thần sáng lập vào 600 năm trước trong thế giới mới.
Phân loại kĩ năng trong Tensura - Tensei shitara Slime Datta Ken
Phân loại kĩ năng trong Tensura - Tensei shitara Slime Datta Ken
Trên đời này không có gì là tuyệt đối cả, nhất là với mấy cái kĩ năng có chữ "tuyệt đối" trong tên, càng tin vào "tuyệt đối", càng dễ hẹo