Galbraith đang chơi cho U18 Manchester United trong tháng 11 năm 2017 | |||
Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Ethan Stuart William Galbraith | ||
Ngày sinh | 11 tháng 5, 2001 | ||
Nơi sinh | Belfast, Bắc Ireland[1] | ||
Chiều cao | 1,75 m (5 ft 9 in)[2] | ||
Vị trí | Tiền vệ | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Leyton Orient | ||
Số áo | 54 | ||
Sự nghiệp cầu thủ trẻ | |||
Năm | Đội | ||
Carnmoney Colts | |||
Ballyclare Comrades | |||
Glentoran | |||
Crusaders | |||
–2017 | Linfield | ||
2017– | Manchester United | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2019–2023 | Manchester United | 0 | (0) |
2021–2022 | → Doncaster Rovers (mượn) | 33 | (1) |
2022–2023 | → Salford City (mượn) | 32 | (4) |
2023– | Leyton Orient | 0 | (0) |
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2016–2017 | U17 Bắc Ireland | 5 | (0) |
2018 | U19 Bắc Ireland | 3 | (0) |
2019– | U21 Bắc Ireland | 19 | (1) |
2019– | Bắc Ireland | 2 | (0) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 22 tháng 4 năm 2023 ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 2 tháng 9 năm 2022 |
Ethan Stuart William Galbraith (sinh ngày 11 tháng 5 năm 2001) là một cầu thủ bóng đá chuyên nghiệp người Bắc Ireland hiện đang thi đấu ở vị trí tiền vệ cho câu lạc bộ Leyton Orient và Đội tuyển bóng đá quốc gia Bắc Ireland.[3]
Galbraith chơi cho Carnmoney Colts, Ballyclare Comrades, Glentoran, Crusaders và Linfield khi còn trẻ.[4] Năm 2017, anh gia nhập Học viện Manchester United với suất học bổng 1 năm trước khi ký hợp đồng chuyên nghiệp hai năm với câu lạc bộ vào tháng 5 năm 2018.[5] Vào ngày 28 tháng 11 năm 2019, anh ra mắt lần đầu tiên trong trận đấu tại Europa League với Astana.[6]
Ethan Galbraith đã ra mắt quốc tế cho Bắc Ireland vào ngày 5 tháng 9 năm 2019 trong trận giao hữu với Luxembourg, trận đấu đã kết thúc với chiến thắng 1-0.[7]
Câu lạc bộ | Mùa giải | League | Cúp FA | Cúp EFL | Châu âu | Giải khác | Tổng cộng | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Giải | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | Trận | Bàn | ||
U21 Manchester United | 2019–20 | — | — | — | — | 3[a] | 1 | 3 | 1 | |||||
Manchester United | 2019–20 | Premier League | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1[b] | 0 | — | 1 | 0 | |
2020–21 | Premier League | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | — | 0 | 0 | ||
Career total | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 1 | 0 | 3 | 1 | 4 | 1 |
Bắc Ireland | ||
---|---|---|
Năm | Số trận | Số bàn thắng |
2019 | 1 | 0 |
2020 | 2 | 0 |
Tổng cộng | 2 | 0 |