Etrema | |
---|---|
Etrema bicolor | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Conoidea |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Neogastropoda |
Họ (familia) | Clathurellidae |
Chi (genus) | Etrema Hedley, 1918 |
Loài điển hình | |
Mangilia aliciae Melvill & Standen, 1895 | |
Danh pháp đồng nghĩa[1] | |
|
Etrema là một chi ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Clathurellidae, họ ốc cối.[1]
According to the Cơ sở dữ liệu sinh vật biển (WoRMS), species with valid names withtrong genus Etrema gồm có:[2]
The Indo-Pacific Molluscan Database also gồm cós the following species with names in current use:[5]