Eulemur mongoz |
---|
|
|
|
|
Giới (regnum) | Animalia |
---|
Ngành (phylum) | Chordata |
---|
Lớp (class) | Mammalia |
---|
Bộ (ordo) | Primates |
---|
Họ (familia) | Lemuridae |
---|
Chi (genus) | Eulemur |
---|
Loài (species) | E. mongoz |
---|
|
Eulemur mongoz (Linnaeus, 1766)[2] |
|
|
- albimanus É. Geoffroy, 1812
- anjuanensis É. Geoffroy, 1812
- brissonii Lesson, 1840
- bugi Lesson, 1840
- cuvieri Fitzinger, 1870
- dubius F. Cuvier, 1834
- johannae Trouessart, 1904
- macromongoz Lesson, 1840
- micromongoz Lesson, 1840
- nigrifrons É. Geoffroy, 1812
- noussardii Boitard, 1842
- ocularis Lesson, 1840
|
Eulemur mongoz là một loài động vật có vú trong họ Lemuridae, bộ Linh trưởng. Loài này được Linnaeus mô tả năm 1766.[2]
- ^ Andriaholinirina, N., Baden, A., Blanco, M., Chikhi, L., Cooke, A., Davies, N., Dolch, R., Donati, G., Ganzhorn, J., Golden, C., Groeneveld, L.F., Hapke, A., Irwin, M., Johnson, S., Kappeler, P., King, T., Lewis, R., Louis, E.E., Markolf, M., Mass, V., Mittermeier, R.A., Nichols, R., Patel, E., Rabarivola, C.J., Raharivololona, B., Rajaobelina, S., Rakotoarisoa, G., Rakotomanga, B., Rakotonanahary, J., Rakotondrainibe, H., Rakotondratsimba, G., Rakotondratsimba, M., Rakotonirina, L., Ralainasolo, F.B., Ralison, J., Ramahaleo, T., Ranaivoarisoa, J.F., Randrianahaleo, S.I., Randrianambinina, B., Randrianarimanana, L., Randrianasolo, H., Randriatahina, G., Rasamimananana, H., Rasolofoharivelo, T., Rasoloharijaona, S., Ratelolahy, F., Ratsimbazafy, J., Ratsimbazafy, N., Razafindraibe, H., Razafindramanana, J., Rowe, N., Salmona, J., Seiler, M., Volampeno, S., Wright, P., Youssouf, J., Zaonarivelo, J. & Zaramody, A. (2014). “Eulemur mongoz”. Sách Đỏ IUCN các loài bị đe dọa. Phiên bản 2014.1. Liên minh Bảo tồn Thiên nhiên Quốc tế. Truy cập ngày 16 tháng 6 năm 2014.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
- ^ a b Wilson, D. E.; Reeder, D. M. biên tập (2005). “Eulemur mongoz”. Mammal Species of the World . Baltimore: Nhà in Đại học Johns Hopkins, 2 tập (2.142 trang). ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494.