Eulipoa wallacei | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Aves |
Bộ (ordo) | Galliformes |
Họ (familia) | Megapodiidae |
Chi (genus) | Eulipoa Ogilvie-Grant, 1893 |
Loài (species) | E. wallacei |
Danh pháp hai phần | |
Eulipoa wallacei (Gray, 1860) | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Megapodius wallacei |
Eulipoa wallacei là một loài chim trong họ Megapodiidae.[2]