Eupithecia nabokovi | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Họ (familia) | Geometridae |
Chi (genus) | Eupithecia |
Loài (species) | E. nabokovi |
Danh pháp hai phần | |
Eupithecia nabokovi McDunnough, 1946[1][2] |
Eupithecia nabokovi là một loài bướm đêm trong họ Geometridae.[3] Loài bướm này được tìm thấy ở California, Arizona, New Mexico, Utah, Colorado và Wyoming. Sải cánh dài khoảng 19 mm. Cả cánh trước và cân sau có màu nâu xám.