Eupithecia sabulosata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Họ (familia) | Geometridae |
Chi (genus) | Eupithecia |
Loài (species) | E. sabulosata |
Danh pháp hai phần | |
Eupithecia sabulosata McDunnough, 1944[1][2] |
Eupithecia sabulosata là một loài bướm đêm trong họ Geometridae.[3]