Eupithecia stigmaticata

Eupithecia stigmaticata
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Lepidoptera
Họ (familia)Geometridae
Chi (genus)Eupithecia
Loài (species)E. stigmaticata
Danh pháp hai phần
Eupithecia stigmaticata
Christoph 1885[1]
Danh pháp đồng nghĩa
  • Eupithecia stigmatica

Eupithecia stigmaticata là một loài bướm đêm trong họ Geometridae.[2]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ "Taxapad". Bản gốc lưu trữ ngày 11 tháng 8 năm 2018. Truy cập ngày 5 tháng 7 năm 2014.
  2. ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). "Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist". Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 24 tháng 9 năm 2012.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]



Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Fun Fact về Keqing - Genshin Impact
Fun Fact về Keqing - Genshin Impact
Keqing có làn da trắng và đôi mắt màu thạch anh tím sẫm, với đồng tử hình bầu dục giống con mèo với những dấu hình kim cương trên mống mắt
Hiểu rõ về MongoDB và BSON để tránh sai lầm trong phỏng vấn Database
Hiểu rõ về MongoDB và BSON để tránh sai lầm trong phỏng vấn Database
MongoDB là một hệ quản trị cơ sở dữ liệu NoSQL mã nguồn mở, được thiết kế để lưu trữ dữ liệu dưới dạng tài liệu (document) linh hoạt
Tiểu thuyết ma quái Ponyo: Liệu rằng tất cả mọi người đều đã biến mất
Tiểu thuyết ma quái Ponyo: Liệu rằng tất cả mọi người đều đã biến mất
Ponyo thực chất là một bộ phim kể về chuyến phiêu lưu đến thế giới bên kia sau khi ch.ết của hai mẹ con Sosuke và Ponyo chính là tác nhân gây nên trận Tsunami hủy diệt ấy.
Hướng dẫn tân binh Raid Boss - Kraken (RED) Artery Gear: Fusion
Hướng dẫn tân binh Raid Boss - Kraken (RED) Artery Gear: Fusion
Để nâng cao sát thương lên Boss ngoài DEF Reduction thì nên có ATK buff, Crit Damage Buff, Mark