Euryopis hebraea | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Phân ngành (subphylum) | Chelicerata |
(không phân hạng) | Arachnomorpha |
Lớp (class) | Arachnida |
Bộ (ordo) | Araneae |
Họ (familia) | Theridiidae |
Chi (genus) | Euryopis |
Loài (species) | E. hebraea |
Danh pháp hai phần | |
Euryopis hebraea Levy & Amitai, 1981 |
Euryopis hebraea là một loài nhện trong họ Theridiidae.[1]
Loài này thuộc chi Euryopis. Euryopis hebraea được miêu tả năm 1981 bởi Levy & Amitai.