Theridiidae

Theridiidae
Thời điểm hóa thạch: Cretaceous[1] - đến nay
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Arachnida
Bộ (ordo)Araneae
Liên họ (superfamilia)Araneoidea
Họ (familia)Theridiidae
Sundevall, 1833
Tính đa dạng
109 chi, 2295 loài

Các chi
Xem trong bài.

Theridiidae là một họ nhện thuộc bộ Araneae. Họ này có 109 chi, tổng cộng có 2295 loài.

Các phân họ và các chi

[sửa | sửa mã nguồn]

Phân họchi theo Joel Hallan[3]

Argyrodes miniaceus
(phân họ Argyrodinae)
Dipoena martinae
(subfamily Hadrotarsinae)
Latrodectus mactans, một con nhện quả phụ đen
(phân họ Latrodectinae)
Empolognatha abrupta
(phân họ Pholcommatinae)
Epsinus nubilus
(phân họ Spintharinae)
Theridion impressum
(phân họ Theridiinae)
Chrysso pulcherrima
(phân họ Theridiinae)
Coscinida japonica
(incertae sedis)

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Grimaldi, D.A. et al. Fossiliferous Cretaceous Amber from Myanmar (Burma): Its Rediscovery, Biotic Diversity, and Paleontological Significance. American Museum Novitates, No 3361, 2002
  2. ^ Cirrus Digital Tangle Web Spider Enoplognatha ovata
  3. ^ Biology Catalog

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Agnarsson I. 2006a. A revision of the New World eximius lineage of Anelosimus (Araneae, Theridiidae) and a phylogenetic analysis using worldwide exemplars. Zoological Journal of the Linnean Society 146: 453-593. PDF Lưu trữ 2007-09-27 tại Wayback Machine
  • Agnarsson I. 2006b. Asymmetric female genitalia and other remarkable morphology in a new genus of cobweb spiders (Theridiidae, Araneae) from Madagascar. Biological Journal of the Linnean Society 87: 211-232. PDF Lưu trữ 2007-09-27 tại Wayback Machine


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Nhân vật Izana Kurokawa trong Tokyo Revengers
Nhân vật Izana Kurokawa trong Tokyo Revengers
Izana là một người đàn ông mang nửa dòng máu Philippines, nửa Nhật Bản, có chiều cao trung bình với đôi mắt to màu tím, nước da nâu nhạt và mái tóc trắng ngắn thẳng được tạo kiểu rẽ ngôi giữa
AI tự động câu cá trong Genshin Impact
AI tự động câu cá trong Genshin Impact
Mội AI cho phép học những di chuyển qua đó giúp bạn tự câu cá
[Vietsub+Kara][PV+Perf] Niji - Suda Masaki
[Vietsub+Kara][PV+Perf] Niji - Suda Masaki
“Niji” có nghĩa là cầu vồng, bài hát như một lời tỏ tình ngọt ngào của một chàng trai dành cho người con gái
[Review] 500 ngày của mùa hè | (500) Days of Summer
[Review] 500 ngày của mùa hè | (500) Days of Summer
(500) days of summer hay 500 ngày của mùa hè chắc cũng chẳng còn lạ lẫm gì với mọi người nữa