Euthria

Euthria
Euthria
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Mollusca
Lớp (class)Gastropoda
Liên họ (superfamilia)Buccinoidea
(không phân hạng)nhánh Caenogastropoda
nhánh Hypsogastropoda
nhánh Neogastropoda
Họ (familia)Buccinidae
Chi (genus)Euthria
Gray, 1850

Euthria là một chi ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Buccinidae.[1]

Các loài

[sửa | sửa mã nguồn]

Các loài trong chi Euthria gồm có:[1]

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b Euthria Gray, 1850. World Register of Marine Species, truy cập 31 tháng 8 năm 2010.
  2. ^ Euthria abrotona Fraussen & Rolán, 2003. World Register of Marine Species, truy cập 17 tháng 4 năm 2010.
  3. ^ Euthria adeles Dautzenberg & Fisher, 1906. World Register of Marine Species, truy cập 17 tháng 4 năm 2010.
  4. ^ Euthria amorimi Fraussen, 2004. World Register of Marine Species, truy cập 17 tháng 4 năm 2010.
  5. ^ Euthria bernardi Rolán, Monteiro & Fraussen, 2003. World Register of Marine Species, truy cập 17 tháng 4 năm 2010.
  6. ^ Euthria boavistensis Cosel, 1982. World Register of Marine Species, truy cập 17 tháng 4 năm 2010.
  7. ^ Euthria calderoni Rolán, 1985. World Register of Marine Species, truy cập 17 tháng 4 năm 2010.
  8. ^ Euthria calypso Cosel & Burnay, 1983. World Register of Marine Species, truy cập 17 tháng 4 năm 2010.
  9. ^ Euthria candidata Mabille & Rochebrune. World Register of Marine Species, truy cập 17 tháng 4 năm 2010.
  10. ^ Euthria cecilea Fraussen & Rolán, 2003. World Register of Marine Species, truy cập 17 tháng 4 năm 2010.
  11. ^ Euthria cesari Monteiro & Rolan, 2005. World Register of Marine Species, truy cập 17 tháng 4 năm 2010.
  12. ^ Euthria cornea (Linnaeus, 1758). World Register of Marine Species, truy cập 17 tháng 4 năm 2010.
  13. ^ Euthria cumulata Fraussen & Hadorn, 2003. World Register of Marine Species, truy cập 17 tháng 4 năm 2010.
  14. ^ Euthria darwini Monteiro & Rolan, 2005. World Register of Marine Species, truy cập 17 tháng 4 năm 2010.
  15. ^ Euthria effendyi Fraussen & Dharma, 2002. World Register of Marine Species, truy cập 17 tháng 4 năm 2010.
  16. ^ Euthria fernandesi Rolán, Monteiro & Fraussen, 2003. World Register of Marine Species, truy cập 17 tháng 4 năm 2010.
  17. ^ Euthria fuscata Bruguiere. World Register of Marine Species, truy cập 17 tháng 4 năm 2010.
  18. ^ Euthria helenae Rolán, Monteiro & Fraussen, 2003. World Register of Marine Species, truy cập 17 tháng 4 năm 2010.
  19. ^ Euthria insulabris Fraussen & Rolan, 2003. World Register of Marine Species, truy cập 17 tháng 4 năm 2010.
  20. ^ Euthria javanica Fraussen & Dekker, 2002. World Register of Marine Species, truy cập 17 tháng 4 năm 2010.
  21. ^ Euthria josepedroi Rolan & Monteiro, 2007. World Register of Marine Species, truy cập 17 tháng 4 năm 2010.
  22. ^ Euthria marianae Rolán, Monteiro & Fraussen, 2003. World Register of Marine Species, truy cập 17 tháng 4 năm 2010.
  23. ^ Euthria noligomesi Rolan & Monteiro, 2007. World Register of Marine Species, truy cập 17 tháng 4 năm 2010.
  24. ^ Euthria philpoppei Fraussen, 2002. World Register of Marine Species, truy cập 17 tháng 4 năm 2010.
  25. ^ Euthria pulicaria Dautzenberg & Fisher, 1906. World Register of Marine Species, truy cập 17 tháng 4 năm 2010.
  26. ^ Euthria rolani Cosel, 1982. World Register of Marine Species, truy cập 17 tháng 4 năm 2010.
  27. ^ Euthria rosea Hombron & Jacquinot, 1853. World Register of Marine Species, truy cập 17 tháng 4 năm 2010.
  28. ^ Euthria scepta Fraussen & Hadorn, 2003. World Register of Marine Species, truy cập 17 tháng 4 năm 2010.
  29. ^ Euthria solifer Fraussen & Hadorn, 2003. World Register of Marine Species, truy cập 17 tháng 4 năm 2010.
  30. ^ Euthria soniae Rolán, Monteiro & Fraussen, 2003. World Register of Marine Species, truy cập 17 tháng 4 năm 2010.
  31. ^ Euthria taeniopsoides Fraussen & Afonso, 2008. World Register of Marine Species, truy cập 17 tháng 4 năm 2010.
  32. ^ Euthria vandae Rolan & Monteiro, 2007. World Register of Marine Species, truy cập 17 tháng 4 năm 2010.
  33. ^ Euthria vokesi Fraussen & Garcia, 2008. World Register of Marine Species, truy cập 17 tháng 4 năm 2010.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
FOMO - yếu tố khiến các Nhà đầu tư thua lỗ trên thị trường
FOMO - yếu tố khiến các Nhà đầu tư thua lỗ trên thị trường
Hãy tưởng tượng hôm nay là tối thứ 6 và bạn có 1 deadline cần hoàn thành ngay trong tối nay.
Guide Hướng dẫn build Eula - Genshin Impact
Guide Hướng dẫn build Eula - Genshin Impact
Eula là nhân vật Hypercarry sát thương vật lí mạnh mẽ và có thể gây ra lượng dmg nuke hàng đầu game hiện tại
Giới thiệu nhân vật Evileye trong Overlord
Giới thiệu nhân vật Evileye trong Overlord
Keno Fasris Invern, trước đây được gọi là Chúa tể ma cà rồng huyền thoại, Landfall, và hiện được gọi là Evileye, là một nhà thám hiểm được xếp hạng adamantite và người làm phép thuật của Blue Roses cũng như là bạn đồng hành cũ của Mười Ba Anh hùng.
Tổng quan về Chu Du - Tân OMG 3Q
Tổng quan về Chu Du - Tân OMG 3Q
Chu Du, tự Công Cẩn. Cao to, tuấn tú, giỏi âm luật