Thông tin cá nhân | |||
---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Fábio Aguiar da Silva | ||
Ngày sinh | 28 tháng 2, 1989 | ||
Nơi sinh | Bom Jardim, Maranhão, Brasil | ||
Chiều cao | 1,86 m (6 ft 1 in) | ||
Vị trí | Trung vệ | ||
Thông tin đội | |||
Đội hiện nay | Gamba Osaka | ||
Số áo | 3 | ||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||
Năm | Đội | ST | (BT) |
2009–2010 | Tigres do Brasil | 8 | (0) |
2011–2012 | Duque de Caxias | 13 | (1) |
2012 | Jacuipense | ||
2012 | SC Sagamihara | 5 | (1) |
2013–2016 | Yokohama F. Marinos | 81 | (8) |
2017– | Gamba Osaka | 36 | (2) |
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 11 tháng 6 năm 2018 |
Fabio Aguiar da Silva (sinh ngày 28 tháng 2 năm 1989) là một cầu thủ bóng đá người Brasil thi đấu ở vị trí hậu vệ cho Gamba Osaka ở J1 League.[1]
Năm 2013 Fabio ký hợp đồng với đội bóng tại J. League Division 1 Yokohama F. Marinos. Anh ra mắt cho câu lạc bộ ngày 20 tháng 3 năm 2013 ở J. League Cup trước Kawasaki Frontale khi anh đá chính và thi đấu hết trận và Yokohama giành chiến thắng 1–0.[2]
Cập nhật đến ngày 11 tháng 6 năm 2018.[3][4]
Thành tích câu lạc bộ | Giải vô địch | Cúp | Cúp Liên đoàn | Châu lục | Tổng cộng | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Mùa giải | Câu lạc bộ | Giải vô địch | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng | Số trận | Bàn thắng |
Nhật Bản | Giải vô địch | Cúp Hoàng đế Nhật Bản | J. League Cup | Châu Á | Tổng cộng | |||||||
2012 | SC Sagamihara | Kantō League | 5 | 1 | - | - | - | 5 | 1 | |||
Tổng | 5 | 1 | - | - | - | 5 | 1 | |||||
2013 | Yokohama F. Marinos | J1 | 14 | 1 | 4 | 0 | 9 | 0 | - | 27 | 1 | |
2014 | 11 | 0 | 2 | 0 | 2 | 0 | 3 | 0 | 18 | 0 | ||
2015 | 33 | 4 | 3 | 0 | 5 | 2 | - | 41 | 6 | |||
2016 | 23 | 3 | 0 | 0 | 3 | 0 | - | 26 | 3 | |||
Tổng | 81 | 8 | 9 | 0 | 19 | 2 | 3 | 0 | 112 | 10 | ||
2017 | Gamba Osaka | J1 | 22 | 1 | 1 | 1 | 2 | 0 | 7 | 0 | 32 | 2 |
2018 | 14 | 1 | 1 | 0 | 5 | 0 | - | 20 | 1 | |||
Tổng | 36 | 2 | 2 | 1 | 7 | 0 | 7 | 0 | 52 | 3 | ||
Tổng cộng sự nghiệp | 122 | 11 | 11 | 1 | 26 | 2 | 10 | 0 | 169 | 14 |