Fallou Diagne

Diagne Fallou
Diagne năm 2015.
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Serigne Fallou Diagne
Ngày sinh 14 tháng 8, 1989 (35 tuổi)
Nơi sinh Dakar, Sénégal
Chiều cao 1,85 m (6 ft 1 in)
Vị trí Trung vệ
Thông tin đội
Đội hiện nay
Metz (mượn từ Werder Bremen)
Số áo 2
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
0000–2007 AS Génération Foot
2007–2008 Metz
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2008–2012 Metz 58 (3)
2012–2014 Freiburg 57 (2)
2014–2016 Rennes 35 (5)
2016– Werder Bremen 2 (0)
2016–Metz (mượn) 32 (1)
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia
Năm Đội ST (BT)
2016- Sénégal 4 (0)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 17 tháng 2 năm 2018
‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 27 tháng 3 năm 2018

Serigne Fallou Diagne (sinh ngày 14 tháng 8 năm 1989 tại Dakar) là một cầu thủ bóng đá người Sénégal hiện đang chơi ở vị trí trung vệ cho câu lạc bộ Metz theo dạng cho mượn từ Werder Bremen.

Sự nghiệp

[sửa | sửa mã nguồn]

Diagne bắt đầu sự nghiệp bóng đá tại Dakar và thi đấu cho câu lạc bộ FC Metz vào tháng 1 năm 2007.

Vào cuối tháng 8 năm 2014, Dagne gia nhập câu lạc bộ Stade Rennes F.C. từ Freiburg với mức phí €1.500.000 với hợp đồng thi đấu cho thời hạn ba năm.[1][2]

Vào đầu tháng 7 năm 2016, Diagne ký hợp đồng chuyển tới thi đấu tại câu lạc bộ Werder Bremen với mức phí khoảng €1.5-2.000.000[3][4]

Sự nghiệp quốc tế

[sửa | sửa mã nguồn]

Diagne lần đầu tiên thi đấu cho đội tuyển quốc gia Sénégal trong trận giao hữu với Rwanda (2-0) ngày 28 tháng 5 năm 2016.[5]

Thống kê sự nghiệp

[sửa | sửa mã nguồn]

Câu lạc bộ

[sửa | sửa mã nguồn]
Tính đến 17 tháng 2 năm 2018.[6]
Club statistics
Câu lạc bộ Mùa giải Giải đấu Cúp quốc gia Cúp Liên đoàn Châu Âu Khác Tổng cộng
Hạng Trận Bàn Trận Bàn Trận Bàn Trận Bàn Trận Bàn Trận Bàn
Metz 2008–09 Ligue 2 6 0 0 0 0 0 0 0 6 0
2009–10 8 0 0 0 2 0 0 0 10 0
2010–11 31 1 4 1 1 0 0 0 36 2
2011–12 13 2 1 1 1 0 0 0 15 3
Tổng cộng 58 3 5 2 4 0 0 0 67 5
Metz II 2010–11 CFA 2 0 0 0 0 0 0 0 2 0
Tổng cộng 2 0 0 0 0 0 0 0 2 0
SC Freiburg 2011–12 Bundesliga 15 1 0 0 0 0 0 0 15 1
2012–13 30 1 4 0 0 0 0 0 34 1
2013–14 12 0 1 0 0 0 3 0 0 0 16 0
2014–15 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
Tổng cộng 57 2 5 0 0 0 3 0 0 0 65 2
SC Freiburg II 2013–14 Regionalliga Südwest 1 1 0 0 0 0 0 0 1 1
Tổng cộng 1 1 0 0 0 0 0 0 1 1
Rennes 2014–15 Ligue 1 15 0 2 0 1 0 0 0 18 0
2015–16 22 5 1 0 1 1 0 0 24 6
Tổng cộng 37 5 3 0 2 1 0 0 42 6
Rennes II 2014–15 CFA 2 1 0 0 0 0 0 0 0 1 0
Tổng cộng 1 0 0 0 0 0 0 0 1 0
Werder Bremen 2016–17 Bundesliga 2 0 0 0 0 0 0 0 2 0
Tổng cộng 2 0 0 0 0 0 0 0 2 0
Werder Bremen II 2016–17 3. Liga 3 0 0 0 0 0 0 0 3 0
Tổng cộng 3 0 0 0 0 0 0 0 3 0
Metz (mượn) 2016–17 Ligue 1 12 0 0 0 0 0 0 0 12 0
2017–18 20 1 1 0 0 0 0 0 21 1
Tổng cộng 32 1 1 0 0 0 0 0 32 1
Tổng cộng sự nghiệp 193 12 14 2 9 1 3 0 0 0 219 15

Quốc tế

[sửa | sửa mã nguồn]
Tính đến 27 tháng 3 năm 2018.[6]
Đội tuyển quốc gia Năm Trận Bàn
Sénégal 2016 1 0
2017 2 0
2018 1 0
Tổng cộng 4 0

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Schahin stürmt für den Sportclub - Diagne geht”. kicker Online (bằng tiếng Đức). ngày 26 tháng 8 năm 2014. Truy cập ngày 5 tháng 7 năm 2016.
  2. ^ “Fallou Diagne, 10ème recrue du Stade Rennais F.C.” [Fallou Diagne 10th recruit of Stade Rennais F.C.]. Stade Rennais F.C. (bằng tiếng Pháp). ngày 26 tháng 8 năm 2014. Truy cập ngày 26 tháng 8 năm 2014.
  3. ^ “Fallou Diagne wechselt zu Werder Bremen”. Radio Bremen (bằng tiếng Đức). ngày 8 tháng 7 năm 2016. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 7 năm 2016. Truy cập ngày 8 tháng 7 năm 2016.
  4. ^ Sander, Carsten; Knips, Björn (ngày 6 tháng 7 năm 2016). “Diagne ist erst der Anfang”. Kreiszeitung (bằng tiếng Đức). Truy cập ngày 8 tháng 7 năm 2016.
  5. ^ “Amical, Rwanda - Sénégal (0-2): Les Lions font le travail avant de défier le Burundi”. seneweb.com (bằng tiếng Pháp). ngày 28 tháng 5 năm 2016. Truy cập ngày 8 tháng 7 năm 2016.
  6. ^ a b “Fallou Diagne profile”. Soccerway. 10 tháng 1 năm 2017. Truy cập ngày 10 tháng 1 năm 2017.

Liên kết

[sửa | sửa mã nguồn]
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan