Fevillea | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
Bộ (ordo) | Cucurbitales |
Họ (familia) | Cucurbitaceae |
Tông (tribus) | Triceratieae |
Chi (genus) | Fevillea L., 1753[1] |
Loài điển hình | |
Fevillea trilobata L., 1753[2] | |
Các loài | |
Xem bài. | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Fevillea là một chi thực vật có hoa trong họ Cucurbitaceae,[3] được Carl Linnaeus mô tả khoa học lần đầu tiên năm 1753.[1]
Tên chi được đặt để vinh danh nhà thực vật học người Pháp Louis Éconches Feuillée (1660-1732).[4]
Chi Fevillea gồm 8 loài sinh sống trong khu vực nhiệt đới châu Mỹ:[5]
Feuilleea L. ex Kuntze, 1891 = Inga Mill., 1754