Fevillea pergamentacea

Fevillea pergamentacea
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Eudicots
Bộ (ordo)Cucurbitales
Họ (familia)Cucurbitaceae
Tông (tribus)Triceratieae
Chi (genus)Fevillea
Loài (species)F. pergamentacea
Danh pháp hai phần
Fevillea pergamentacea
(Kuntze) Cogn., 1916[1]
Danh pháp đồng nghĩa
  • Nhandiroba pergamentacea Kuntze, 1898[2]
  • Fevillea harmsii (Kuntze) K.Schum., 1900[3]
  • Nhandiroba harmsii Kuntze, 1898[4]

Fevillea pergamentacea là một loài thực vật có hoa trong họ Cucurbitaceae. Loài này được Célestin Alfred Cogniaux đặt tên khoa học lần đầu tiên là Feuillea pergamentacea, nhưng Otto Kuntze lại cung cấp mô tả khoa học đầu tiên năm 1898 dưới danh pháp Nhandiroba pergamentacea, với dẫn chiếu tới Feuillea pergamentacea của Cogniaux.[2] Năm 1916, Cogniaux mô tả nó như là Fevillea pergamentacea trong Das Pflanzenreich: regni vegetablilis conspectus của Adolf Engler.[1][5]

Phân bố

[sửa | sửa mã nguồn]

Loài bản địa Bolivia, Colombia, Ecuador, Peru.[6]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b Célestin Alfred Cogniaux, 1916. Cucurbitaceae-Fevilleae et Melothrieae: Fevillea pergamentacea. Trong Adolf Engler, 1916. Das Pflanzenreich: regni vegetablilis conspectus IV. 275. I.: 8.
  2. ^ a b Otto Kuntze, 1898. Nhandiroba pergamentacea. Revisio generum plantarum 3(1-3): 104.
  3. ^ Karl Moritz Schumann, 1898 (in 1900). VI. Neue arten der Siphonogamen 1898: Feuillea harmsii. Just's Botanischer Jahresbericht 26(1): 383.
  4. ^ Otto Kuntze, 1898. Nhandiroba harmsii. Revisio generum plantarum 3(1-3): 103.
  5. ^ The Plant List (2010). Fevillea pergamentacea. Truy cập ngày 13 tháng 9 năm 2013.
  6. ^ Fevillea pergamentacea trong Plants of the World Online. Tra cứu ngày 16-3-2023.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan