Fonscochlea aquatica | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Truncatelloidea |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda |
Họ (familia) | Hydrobiidae |
Chi (genus) | Fonscochlea |
Loài (species) | F. aquatica |
Danh pháp hai phần | |
Fonscochlea aquatica Ponder, Hershler & Jenkins 1989 |
Fonscochlea aquatica là một loài ốc nước ngọt nhỏ, động vật thân mềm chân bụng có mài sống trong môi trường nước ngọt trong họ Hydrobiidae. Đây là loài đặc hữu của Úc.