Formiphantes lephthyphantiformis

Formiphantes lephthyphantiformis
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Phân ngành (subphylum)Chelicerata
(không phân hạng)Arachnomorpha
Lớp (class)Arachnida
Bộ (ordo)Araneae
Họ (familia)Linyphiidae
Chi (genus)Formiphantes
Saaristo & Tanasevitch, 1996[1][2]
Loài (species)F. lephthyphantiformis
Danh pháp hai phần
Formiphantes lephthyphantiformis
(Strand, 1907)

Formiphantes lephthyphantiformis là một loài nhện trong họ Linyphiidae.[3] Chúng được Embrik Strand miêu tả năm 1907.

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Saaristo, M. I.; Tanasevitch, A. V. (1996). “Redelimitation of the subfamily Micronetinae Hull, 1920 and the genus Lepthyphantes Menge, 1866 with descriptions of some new genera (Aranei, Linyphiidae)”. Berichte des Naturwissenschaftlich-Medizinischen Vereins in Innsbruck. 83: 163–186.
  2. ^ “Gen. Formiphantes Saaristo & Tanasevitch, 1996”. World Spider Catalog Version 20.0. Natural History Museum Bern. 2019. doi:10.24436/2. Truy cập ngày 14 tháng 6 năm 2019.
  3. ^ Platnick, Norman I. (2010): The world spider catalog, version 10.5. American Museum of Natural History.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Lịch sử nước biển khởi nguyên - Genshin Impact
Lịch sử nước biển khởi nguyên - Genshin Impact
Thế giới ngày xưa khi chưa có Thần - hay còn gọi là “Thế giới cũ” - được thống trị bởi bảy vị đại vương đáng sợ
Borrowed Time - bộ phim ngắn khá u tối của Pixar
Borrowed Time - bộ phim ngắn khá u tối của Pixar
Pixar Animation Studios vốn nổi tiếng với những bộ phim hơi có phần "so deep"
Giới thiệu Hutao - Đường chủ Vãng Sinh Đường.
Giới thiệu Hutao - Đường chủ Vãng Sinh Đường.
Chủ nhân thứ 77 hiện tại của Vãng Sinh Đường
"Chuyện người chuyện ngỗng": Đồng hành cùng vật nuôi thay đổi cuộc đời bạn như thế nào?
Rất có thể bạn và gia đình của bạn đã từng nuôi thú cưng, mà phổ biến nhất có lẽ là chó mèo.