Fossarina | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
(không phân hạng) | nhánh Vetigastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Trochoidea |
Họ (familia) | Trochidae |
Phân họ (subfamilia) | Fossarininae |
Chi (genus) | Fossarina A. Adams & Angas, 1864[1] |
Loài điển hình | |
Fossarina patula Adams, A. & G.F. Angas, 1863 | |
Các loài | |
Xem trong bài. | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Minos Hutton, 1884 |
Fossarina là một chi ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Trochidae,.
Chi Fossarina đã được xếp vào phân họ mới được tạo Fossarininae bởi Williams và cộng sự năm 2010.[2]
Các loài trong chi Fossarina gồm có:[3][4]