Fossarus elegans | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Cerithioidea |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Sorbeoconcha |
Họ (familia) | Planaxidae |
Phân họ (subfamilia) | Fossariinae |
Chi (genus) | Fossarus |
Loài (species) | F. elegans |
Danh pháp hai phần | |
Fossarus elegans Verrill & Smith[cần định hướng], 1882 |
Fossarus elegans là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Planaxidae.[1]
Độ dài vỏ lớn nhất ghi nhận được là 5.3 mm.[2]
Độ sâu nhỏ nhất ghi nhận được là 128 m.[2] Độ sâu lớn nhất ghi nhận được là 260 m.[2]