Fusigobius | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Actinopterygii |
Bộ (ordo) | Gobiiformes |
Họ (familia) | Gobiidae |
Phân họ (subfamilia) | Gobiinae |
Chi (genus) | Fusigobius Whitley, 1930 |
Loài điển hình | |
Gobius neophytus Günther, 1877 | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Fusigobius là một chi của Họ Cá bống trắng
Chi này hiện hành có các loài sau đây được ghi nhận:[1]