Bài này không có nguồn tham khảo nào. |
409 Danggogae | |||||
---|---|---|---|---|---|
![]() Nhà ga ![]() Sân ga hướng Jinjeop ![]() Bảng tên ga | |||||
Tên tiếng Hàn | |||||
Hangul | 당고개역 | ||||
Hanja | 당고개驛 | ||||
Romaja quốc ngữ | Danggogae-yeok | ||||
McCune–Reischauer | Tanggogae-yŏk | ||||
Dịch vụ đường sắt | |||||
Lượng khách hằng ngày | Dựa trên tháng 1-12 năm 2012. Tuyến 4: 24.819[1] | ||||
| |||||
Số ga | 409 | ||||
Địa chỉ | 111 Sanggye-dong, Nowon-gu, Seoul | ||||
Ngày mở cửa | 21 tháng 4 năm 1993 | ||||
Loại nhà ga | Trên mặt đất | ||||
Nền/đường ray | 2 / 2 | ||||
Điều hành | Tổng công ty Vận tải Seoul | ||||
![]() |
Ga Danggogae (Tiếng Hàn: 당고개역, Hanja: 堂고개驛) là ga trên Tuyến 4 của mạng lưới Tàu điện ngầm Seoul. Nó là là một ga trên cao nằm ở Sanggye-dong, Nowon-gu, Seoul.
Byeollae Byeolgaram ↑ |
S/B | | N/B |
↓ Sanggye |
Hướng Bắc | ● Tuyến 4 | ← Hướng đi Jinjeop |
---|---|---|
Hướng Nam | Oido → | Hướng đi
Các chuyến tàu của Tổng công ty Đường sắt Hàn Quốc và các chuyến tàu của Tổng công ty Vận tải Seoul khởi hành từ Oido/Ansan chỉ đến ga này. Từ ga tiếp theo, Ga Byeolnae Byeolgaram, chỉ có các chuyến tàu của Tổng công ty Vận tải Seoul khởi hành từ Sadang.