Galeorhinus galeus

Galeorhinus galeus
Tình trạng bảo tồn
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Chondrichthyes
Phân lớp (subclass)Elasmobranchii
Liên bộ (superordo)Selachimorpha
Bộ (ordo)Carcharhiniformes
Họ (familia)Triakidae
Chi (genus)Galeorhinus
Blainville, 1816
Loài (species)G. galeus
Danh pháp hai phần
Galeorhinus galeus
(Linnaeus, 1758)[2][3]

Danh pháp đồng nghĩa[2]
  • Carcharhinus cyrano Whitley, 1930
  • Eugaleus galeus (Linnaeus, 1758)
  • Galeorhinus australis (Macleay, 1881)
  • Galeorhinus chilensis (Pérez Canto, 1886)
  • Galeorhinus vitaminicus de Buen, 1950
  • Galeorhinus zyopterus Jordan & Gilbert, 1883
  • Galeus australis Macleay, 1881
  • Galeus canis Bonaparte, 1834
  • Galeus chilensis Pérez Canto, 1886
  • Galeus communis Owen, 1853
  • Galeus linnei Malm, 1877
  • Galeus molinae Philippi, 1887
  • Galeus nilssoni Bonaparte, 1846
  • Galeus vulgaris Fleming, 1828
  • Galeus zyopterus (Jordan & Gilbert, 1883)
  • Notogaleus australis (Macleay, 1881)
  • Notogaleus rhinophanes (Péron, 1807)
  • Squalus galeus Linnaeus, 1758
  • Squalus rhinophanes Péron, 1807

Galeorhinus galeus là một loài cá nhám trong họ Triakidae. Loài này được tìm thấy trên toàn thế giới trong vùng biển ôn đới ở độ sâu khoảng 800 mét. Loài này có thể phát triển đến chiều dài gần 2 mét. Chúng kiếm ăn cả ở tầng giữa và gần đáy biển, và chúng là loài noãn thai sinh.

Loài này này được đánh bắt để lấy thịt và vi, còn gan của nó có hàm lượng vitamin A rất cao. IUCN đã phân loại loài này là "dễ bị tổn thương" trong Sách đỏ các loài bị đe doạ.

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Galeorhinus galeus”. Iucnredlist.org. ngày 17 tháng 6 năm 2005. Truy cập ngày 26 tháng 3 năm 2013.
  2. ^ a b Bailly, Nicolas (2013). Galeorhinus galeus (Linnaeus, 1758)”. Cơ sở dữ liệu sinh vật biển.
  3. ^ Galeorhinus galeus (Linnaeus, 1758)”. ITIS Report. Integrated Taxonomic Information System. Truy cập ngày 5 tháng 8 năm 2013.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Nhân vật Erga Kenesis Di Raskreia trong Noblesse
Nhân vật Erga Kenesis Di Raskreia trong Noblesse
Erga Kenesis Di Raskreia (Kor. 에르가 케네시스 디 라스크레아) là Lãnh chúa hiện tại của Quý tộc. Cô ấy được biết đến nhiều hơn với danh hiệu Lord hơn là tên của cô ấy.
Những bộ anime nhất định phải xem trong thập kỉ vừa qua
Những bộ anime nhất định phải xem trong thập kỉ vừa qua
Chúng ta đã đi một chặng đường dài của thế kỉ 21, khép lại thập kỉ đầu tiên cùng với hàng trăm bộ anime được ra mắt công chúng
Download the Motorola Razr’s Retro App, Live Wallpapers
Download the Motorola Razr’s Retro App, Live Wallpapers
Foldable phones were a big story in 2019 but one brand stole the show with a heavy dose of nostalgia. Samsung’s Galaxy Fold may be a bigger, more powerful foldable, but it doesn’t have the same name recognition as the iconic razr. Motorola is well aware of this and they included several goodies to amp it up.
Tổng quan về Kĩ Năng - Kĩ Thuật - Kĩ Lượng trong Tensura
Tổng quan về Kĩ Năng - Kĩ Thuật - Kĩ Lượng trong Tensura
Những loại kỹ làm nên sức mạnh của một nhân vật trong Tensei shitara Slime Datta Ken