Garrulus | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Aves |
Bộ (ordo) | Passeriformes |
Họ (familia) | Corvidae |
Chi (genus) | Garrulus Brisson, 1760 |
Loài điển hình | |
Corvus glandarius Linnaeus, 1758 | |
Các loài | |
3. Xem bài. |
Garrulus là một chi chim trong họ Corvidae.[1]
Chi này được nhà động vật học người Pháp Mathurin Jacques Brisson thiết lập năm 1760.[2] Loài điển hình của chi là quạ thông Á Âu (Corvus glandarius = Garrulus glandarius).[3][4] Tên gọi garrulus là một từ trong tiếng Latinh có nghĩa là hót líu lo, ríu rít, lảm nhảm hay ầm ĩ.[5]
Ba loài được công nhận:[6]