Garrulus

Garrulus
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Aves
Bộ (ordo)Passeriformes
Họ (familia)Corvidae
Chi (genus)Garrulus
Brisson, 1760
Loài điển hình
Corvus glandarius
Linnaeus, 1758
Các loài
3. Xem bài.

Garrulus là một chi chim trong họ Corvidae.[1]

Phân loại

[sửa | sửa mã nguồn]

Chi này được nhà động vật học người Pháp Mathurin Jacques Brisson thiết lập năm 1760.[2] Loài điển hình của chi là quạ thông Á Âu (Corvus glandarius = Garrulus glandarius).[3][4] Tên gọi garrulus là một từ trong tiếng Latinh có nghĩa là hót líu lo, ríu rít, lảm nhảm hay ầm ĩ.[5]

Các loài

[sửa | sửa mã nguồn]

Ba loài được công nhận:[6]

  • Garrulus glandarius (Linnaeus, 1758): Quạ thông.[7] Phân bố: Từ Tây Âu và tây bắc châu Phi tới tiểu lục địa Ấn Độ, Trung Á, Đông Á và Đông Nam Á. IOC công nhận 34 phân loài.
  • Garrulus lanceolatus Vigors, 1831: Quạ thông đầu đen. Phân bố: Từ đông Afghanistan và bắc Pakistan tới tây Tây Tạng, Nepal và bắc Ấn Độ.
  • Garrulus lidthi Bonaparte, 1850: Quạ thông Lidth, quạ thông Lưu Cầu. Phân bố: Quần đảo Lưu Cầu.

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Clements, J. F.; Schulenberg, T. S.; Iliff, M. J.; Wood, C. L.; Roberson, D.; Sullivan, B.L. (2012). “The eBird/Clements checklist of birds of the world: Version 6.7”. Truy cập ngày 19 tháng 12 năm 2012.
  2. ^ Brisson, Mathurin Jacques (1760). Ornithologie, ou, Méthode contenant la division des oiseaux en ordres, sections, genres, especes & leurs variétés (bằng tiếng Pháp và La-tinh). 1. Paris: Jean-Baptiste Bauche. tr. 30.
  3. ^ Mayr, Ernst; Greenway, James C. Jr biên tập (1962). Check-list of birds of the world. 15. Cambridge, Massachusetts: Museum of Comparative Zoology. tr. 228.
  4. ^ Brisson, Mathurin Jacques (1760). Ornithologie, ou, Méthode contenant la division des oiseaux en ordres, sections, genres, especes & leurs variétés (bằng tiếng Pháp và La-tinh). 2. Paris: Jean-Baptiste Bauche. tr. 47.
  5. ^ Jobling, James A. (2010). The Helm Dictionary of Scientific Names. London, UK: Christopher Helm. tr. 171. ISBN 978-1-4081-2501-4.
  6. ^ Gill, Frank; Donsker, David biên tập (2018). “Crows, mudnesters & birds-of-paradise”. World Bird List Version 8.2. International Ornithologists' Union. Truy cập ngày 11 tháng 1 năm 2019.
  7. ^ Có ở Việt Nam.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
[Review] Visual Novel Steins;Gate Zero – Lời hứa phục sinh
[Review] Visual Novel Steins;Gate Zero – Lời hứa phục sinh
Steins;Gate nằm trong series Sci-fi của Nitroplus với chủ đề du hành thời gian. Sau sự thành công vang dội ở cả mặt Visual Novel và anime
[Review sách] Vừa nhắm mắt vừa mở cửa sổ -
[Review sách] Vừa nhắm mắt vừa mở cửa sổ - "Bản nhạc" trong trẻo dành cho người lớn
Ngọt ngào, trong trẻo là những cụm từ mình muốn dành tặng cho cuốn sách Vừa nhắm mắt vừa mở cửa sổ của nhà văn Nguyễn Ngọc Thuần.
Nhân vật Tenka Izumo - Mato Seihei no Slave
Nhân vật Tenka Izumo - Mato Seihei no Slave
Tenka Izumo (出いず雲も 天てん花か, Izumo Tenka) là Đội trưởng Đội Chống Quỷ Quân đoàn thứ 6 và là nhân vật phụ chính của bộ manga Mato Seihei no Slave.
Review phim Lật mặt 6 - Tấm vé định mệnh
Review phim Lật mặt 6 - Tấm vé định mệnh
Phần 6 của chuỗi series phim Lật Mặt vẫn giữ được một phong cách rất “Lý Hải”, không biết phải diễn tả sao nhưng nếu cắt hết creadit