Luperosaurus gulat | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Reptilia |
Bộ (ordo) | Squamata |
Phân bộ (subordo) | Lacertilia |
Họ (familia) | Gekkonidae |
Chi (genus) | Gekko |
Loài (species) | G. gulat |
Danh pháp hai phần | |
Gekko gulat (Brown, Diesmos, Duya, Garcia & Rico, 2010) | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Luperosaurus gulat Brown, Diesmos, Duya, Garcia & Rico, 2010 |
Gekko gulat[1] là một loài thằn lằn trong họ Gekkonidae. Loài này được Brown, Diesmos, Duya, Garcia & Rico mô tả khoa học đầu tiên năm 2010 dưới danh pháp Luperosaurus gulat.[2]
Phân bố: Philippines (Palawan).
Nghiên cứu năm 2020 của Wood et al. xác nhận nó là một phần của chi Gekko.[3]