Gerbillus pusillus | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Mammalia |
Bộ (ordo) | Rodentia |
Họ (familia) | Muridae |
Chi (genus) | Gerbillus |
Loài (species) | G. pusillus |
Danh pháp hai phần | |
Gerbillus pusillus Peters, 1878[1] | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
diminutus Dollman, 1911 |
Gerbillus pusillus là một loài động vật có vú trong họ Chuột, bộ Gặm nhấm. Loài này được Peters mô tả năm 1879.[1]